Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT: Quy định Thủ tục Công bố hợp quy Thức ăn chăn nuôi

Posted on Văn bản pháp luật 34 lượt xem
Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT có hiệu lực có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2020
Thông tư Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và Quy định về Công bố hợp quy Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Cụ thể nội dung của 04/2020/TT-BNNPTNT, ISOHA xin mời Quý doanh nghiệp xem chi tiết bài viết dưới đây!

Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT: Quy định Thủ tục Công bố hợp quy Thức ăn chăn nuôi

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 04/2020/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;

Căn cứ Luật Chăn nuôi năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Vụ trưởng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệpPhát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

NỘI DUNG CHÍNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Ký hiệu: QCVN 01 – 190: 2020/BNNPTNT

Điều 2. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.
  2. Thông tư này thay thế Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

  1. Hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa kết thúc thì áp dụng theo quy định của pháp luật tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
  2. Các lô hàng thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này đã được thông quan trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì không phải làm thủ tục công bố hợp quy.
  3. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản sản xuất trong nước quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này đã được công bố thông tin hoặc đã nộp hồ sơ đề nghị công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đã được gửi thông tin về sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa công bố hợp quy được sản xuất, lưu hành và phải hoàn thành thủ tục công bố hợp quy trước ngày 01 tháng 7 năm 2021.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.


Nơi nhận:
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Công báo; Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ NN và PTNT;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Bộ NN và PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ;
– Lưu: VT, TCTS, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

Phùng Đức Tiến

QCVN 01 – 190: 2020/BNNPTNT: QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed – Maximum level of undesirable substances

Lời nói đầu

QCVN 01 – 190: 2020/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản và Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ về Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 3 năm 2020.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed – Maximum level of undesirable substances

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn (chất không mong muốn) và quy định quản lý nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản và thức ăn chăn nuôi (bao gồm thức ăn truyền thống, thức ăn bổ sung, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi trừ thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc cho vật nuôi quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-183: 2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi).

2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến kinh doanh thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam.

3. Tài liệu viện dẫn

AOAC 975.08. Fluorine in animal feed, Ion selective electrode method (Flo trong thức ăn chăn nuôi – Phương pháp điện cực ion chọn lọc).

AOAC 986.15. Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn cho động vật cảnh).

EN 16277:2012. Animal feeding stuffs – Determination of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 % nitric acid and 30 % hydrogen peroxide). Thức ăn chăn nuôi – Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực trong lò vi sóng.

TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003). Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin (B1, B2, G1 và G2) trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm – Xác định hàm lượng thủy ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7924 – 2: 2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.

TCVN 8126:2009. Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.

TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxid – Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iot (quan sát bằng mắt thường).

TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng tạp chất không tan.

TCVN 8763:2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric – Phương pháp chuẩn độ.

TCVN 9125:2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định gossypol tự do và tổng số.

TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006). Thức ăn chăn nuôi – Xác định aflatoxin B1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn xuất sau cột.

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009). Thức ăn chăn nuôi – Xác định canxi, natri, phospho, magie, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES).

TCVN 10494:2014. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ ammoniac.

TCVN 11282:2016 (AOAC 996.13). Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng ethoxyquin – Phương pháp sắc ký lỏng.

TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22). Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng asen tổng số – Phương pháp đo màu.

TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579:1:2017). Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella – Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.

II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

– Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản được quy định tại Phụ lục I kèm theo.

– Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung (không áp dụng đối với thức ăn thủy sản) được quy định tại Phụ lục II kèm theo.

– Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc cho vật nuôi (không áp dụng đối với thức ăn thủy sản) được quy định tại Phụ lục III kèm theo.

III. QUY ĐỊNH CHUẨN BỊ MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

1. Chuẩn bị mẫu

Theo TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998). Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử

2. Phương pháp thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu an toàn tại Mục II của Quy chuẩn này được quy định như sau:

TTChỉ tiêuPhương pháp thử nghiệm(1)
1Aflatoxin B1TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003)

TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006)

2Asen tổng số (As)TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)

TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22)

AOAC 986.15

3Axit xyanhydricTCVN 8763:2011
4Cadimi (Cd)TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)

TCVN 8126:2009

AOAC 986.15

5Chì (Pb)TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)

TCVN 8126:2009

AOAC 986.15

6Flo (F)AOAC 975.08
7Gossypol tự doTCVN 9125:2011 (ISO 6866:1985)
8Nitơ amoniacTCVN 10494:2014
9Chỉ số peroxidTCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007)
10Tạp chất không hòa tanTCVN 6125:2010
11Thủy ngân (Hg)TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)

EN 16277:2012

12EthoxyquinTCVN 11282:2016

AOAC 996.13

13E. coliTCVN 7924-2:2008
14SalmonellaTCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)

(1)Có thể áp dụng các phương pháp thử nghiệm đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc phương pháp thử nghiệm khác được chỉ định hoặc công nhận theo quy định của pháp luật.

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

1. Công bố hợp quy

Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản của tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn này.

Trước khi lưu thông trên thị trường, tổ chức, cá nhân kinh doanh quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn này phải công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi thương mại, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản; hộ kinh doanh (sản xuất, mua bán, sơ chế) không phải công bố hợp quy đối với thức ăn truyền thống thương mại, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

1.1. Đối với thức ăn truyền thống, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản

Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được lựa chọn 01 trong 03 hình thức sau:

a) Kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.

b) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật.

c) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định theo quy định của pháp luật.

1.2. Đối với thức ăn bổ sung

Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định theo quy định của pháp luật.

2. Phương thức đánh giá, trình tự thủ tục công bố hợp quy

2.1. Phương thức đánh giá hợp quy

2.1.1. Đánh giá theo phương thức 5 hoặc phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).

Trường hợp cơ sở sản xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.

2.1.2. Mỗi sản phẩm công bố hợp quy phải được lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp đối với tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.

2.1.3. Mỗi sản phẩm sản xuất trong nước đã công bố hợp quy theo phương thức 5 phải được lấy mẫu để đánh giá giám sát với tần suất không quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ tiêu.

2.1.4. Việc lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu thức ăn chăn nuôi, thủy sản.

2.2. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước

2.2.1. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN.

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy là cơ quan quản lý chuyên ngành tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc đăng ký kinh doanh, bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn chăn nuôi hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn thủy sản được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ.

2.2.2. Công bố hợp quy đối với sản phẩm đồng thời là thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân chỉ cần thực hiện 01 thủ tục công bố hợp quy theo nguyên tắc sau:

a) Đánh giá sự phù hợp tất cả các chỉ tiêu an toàn của sản phẩm quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

b) Trường hợp lựa chọn hình thức công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận: Tổ chức, cá nhân lựa chọn tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn thủy sản để đánh giá sản phẩm. Tổ chức chứng nhận cấp Giấy chứng nhận trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.

c) Lựa chọn 01 cơ quan quản lý chuyên ngành tại Mục 2.2.1 của Quy chuẩn này để nộp hồ sơ công bố hợp quy. Cơ quan tiếp nhận ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.

2.3. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm nhập khẩu

a) Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu thực hiện theo quy định pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa; pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; pháp luật về quản lý thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.

b) Kết quả đánh giá sự phù hợp những chỉ tiêu an toàn quy định giống nhau giữa thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này được thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động kiểm tra chất lượng thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

  1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn này có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
  2. Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này.
  3. Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chịu trách nhiệm tổ chức, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.
  4. Trong trường hợp các quy định, tiêu chuẩn quốc gia được quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

PHỤ LỤC I: HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN TRUYỀN THỐNG, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

I. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản

TTLoại thức ăn, nguyên liệu(1)Chỉ tiêuHàm lượng tối đa cho phép
1San hô, vỏ động vật loài nhuyễn thểAsen tổng số (As)10,0 mg/kg
Chì (Pb)15,0 mg/kg
Flo (F)1000,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)0,5 mg/kg
E. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
2Dầu, mỡ từ thủy sảnAsen tổng số (As)25,0 mg/kg
Tạp chất không hòa tan1,0%
Chỉ số peroxid40,0 meq/kg dầu
E. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
Ethoxyquin200,0 mg/kg
3Loại khác có nguồn gốc từ thủy sảnAsen tổng số (As)25,0 mg/kg
Cadimi (Cd)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)0,5 mg/kg
E. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
Ethoxyquin300,0 mg/kg (bột cá)

150,0 mg/kg (sản phẩm khác)

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ động vật trên cạn

TTLoại thức ăn, nguyên liệu(1)Chỉ tiêuHàm lượng tối đa cho phép
1Sữa và sản phẩm từ sữaE. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
2Dầu, mỡ từ động vật trên cạnTạp chất không hòa tan1,0 %
Chỉ số peroxid40,0 meq/kg dầu
E. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
3Loại khác có nguồn gốc từ động vật trên cạnAsen tổng số (As)10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Nitơ amoniac200,0 mg/100g
E. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
Ethoxyquin150,0 mg/kg

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung cht kỹ thuật.

Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan và nitơ amoniac không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

III. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thông, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật

TTLoại thức ăn, nguyên liệu(1)Chỉ tiêuHàm lượng tối đa cho phép
1Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc
1.1Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thócAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
Chỉ số peroxid40,0 meq/kg dầu (cám gạo)
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
1.2Lúa mỳ, cám mỳ và sản phẩm từ lúa mỳAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
Chỉ số peroxid40,0 meq/kg dầu (cám mỳ)
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
1.3Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúngAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg

50,0 µg/kg (ngô, sản phẩm từ ngô)

SalmonellaKhông có trong 25,0 g
2Hạt họ đậu và hạt có dầuAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
3Hạt bông và khô dầu hạt bôngAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
Gossypol tự do1.200,0 mg/kg (khô dầu bông)

5.000 mg/kg (hạt bông)

SalmonellaKhông có trong 25,0 g
4Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khácAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg

50,0 µg/kg (Khô dầu lạc)

Axit xyanhydric350,0 mg/kg (Khô dầu lanh)
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
5Sắn, tinh bột sắn và sản phẩm từ sắnAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
Axit xyanhydric100,0 mg/kg

200,0 mg/kg (Sắn cả vỏ, vỏ sắn)

SalmonellaKhông có trong 25,0 g
6Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác.Asen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g.
7Gluten, tinh bộtAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
8Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩmAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
9Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồngAsen tổng số (As)4,0 mg/kg
Chì (Pb)30,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
10Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinhAsen tổng số (As)40,0 mg/kg
Cadimi (Cd)2,0 mg/kg
Chì (Pb)30,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)0,5 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g
11Dầu, mỡ từ thực vậtAsen tổng số (As)25,0 mg/kg
Tạp chất không hòa tan1,0 %
Chỉ số peroxid40,0 meq/kg dầu
SalmonellaKhông có trong 25,0 g mẫu
12Loại khác có nguồn gốc từ thực vậtAsen tổng số (As)40,0 mg/kg
Chì (Pb)30,0 mg/kg
Aflatoxin B130,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

IV. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác

TTLoại thức ăn, nguyên liệu(1)Chỉ tiêuHàm lượng tối đa cho phép
1ĐườngE. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g mẫu
2Bột đá, đá mảnh, đá hạtAsen tổng số (As)15,0 mg/kg
Chì (Pb)20,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)0,3 mg/kg
Flo (F)350,0 mg/kg
3Thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khácAsen tổng số (As)2,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
E. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g mẫu

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

PHỤ LỤC II: HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN BỔ SUNG (KHÔNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THỦY SẢN)

I. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng đơn (Nguyên liệu đơn)

TTLoại thức ănChỉ tiêuHàm lượng tối đa cho phép
1Nguyên liệu đơn bổ sung khoáng (dạng khan hoặc dạng ngậm nước)
1.1CaCO3Asen tổng số (As)15,0 mg/kg
Chì (Pb)20,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)0,3 mg/kg
Flo (F)350,0 mg/kg
1.2Khoáng đơn chứa gốc phốt phátAsen tổng số (As)10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)10,0 mg/kg
Chì (Pb)15,0 mg/kg
Flo (F)2.000,0 mg/kg
1.3MgO, MgCO3Asen tổng số (As)20,0 mg/kg
Cadimi (Cd)2,0 mg/kg
1.4CuOAsen tổng số (As)100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)30,0 mg/kg
1.5ZnOAsen tổng số (As)100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)30,0 mg/kg
Chì (Pb)400,0 mg/kg
1.6MnOAsen tổng số (As)100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)30,0 mg/kg
Chì (Pb)200,0 mg/kg
1.7FeCO3, CuCO3Asen tổng số (As)50,0 mg/kg
Chì (Pb)200,0 mg/kg
1.8Cu2OAsen tổng số (As)3,0 mg/kg
Cadimi (Cd)10,0 mg/kg
Chì (Pb)200,0 mg/kg
1.9Cu2(OH)3ClAsen tổng số (As)50,0 mg/kg
Chì (Pb)100,0 mg/kg
1.10FeCO3

MnSO4

CuSO4

Asen tổng số (As)50 mg/kg (FeCO3, CuSO4)

30 mg/kg (MnSO4)

Cadimi (Cd)30,0 mg/kg (MnSO4)

10,0 mg/kg (FeCO3, CuSO4)

Chì (Pb)200 mg/kg (FeCO3)

100,0 mg/kg (MnSO4, CuSO4)

1.11Khoáng đơn khácAsen tổng số (As)30,0 mg/kg
Cadimi (Cd)10,0 mg/kg
Chì (Pb)100,0 mg/kg
2Chất kết dính, chất chống vốnCadimi (Cd)2,0 mg/kg
Chì (Pb)30,0 mg/kg
3Sản phẩm từ núi lửa (bentonite, zeolite…)Cadimi (Cd)10,0 mg/kg
Chì (Pb)60,0 mg/kg
4Chế phẩm enzyme, vi sinh vật hữu ích (không có chất mang)E. coliKhông có trong 1,0 g
SalmonellaKhông có trong 25,0 g mẫu
5Nguyên liệu đơn khácAsen tổng số (As)12,0 mg/kg
Cadimi (Cd)10,0 mg/kg
Chì (Pb)15,0 mg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g mẫu

II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

TTLoại thức ănChỉ tiêuHàm lượng tối đa cho phép
1Premix(1)Asen tổng số (As)30,0 mg/kg
Cadimi (Cd)15,0 mg/kg
Chì (Pb)200,0 mg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g mẫu
2Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp khác(2)Asen tổng số (As)4,0 mg/kg
Chì (Pb)10,0 mg/kg
Aflatoxin B1(3)30,0 µg/kg
SalmonellaKhông có trong 25,0 g mẫu

(1) Là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu đơn hoặc hỗn hợp của một hoặc nhiều nguyên liệu đơn với chất mang.

(2) Là hỗn hợp của thức ăn truyền thống (không bao gồm thức ăn đậm đặc) có hoặc không có nguyên liệu đơn để bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

(3) Aflatoxin B1 chỉ áp dụng với sản phẩm có chứa thành phần nguyên liệu là thức ăn truyền thống có nguồn gốc từ thực vật.

PHỤ LỤC III: HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH, THỨC ĂN ĐẬM ĐẶC(1) (KHÔNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THỦY SẢN)

TTChỉ tiêuHàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh(2)Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi khác(3)
1Asen tổng số (As)10,0 mg/kg2,0 mg/kg
2Cadimi (Cd)2,0 mg/kg0,5 mg/kg
3Chì (Pb)5,0 mg/kg5,0 mg/kg
4Thủy ngân (Hg)0,3 mg/kg0,1 mg/kg
5Aflatoxin B120,0 µg/kg20,0 µg/kg
6E. coliKhông có trong 1,0 gKhông có trong 1,0 g
7SalmonellaKhông có trong 25,0 gKhông có trong 25,0 g

(1) Thức ăn đậm đặc là thức ăn tinh hỗn hợp cho gia súc ăn cỏ.

(2) Động vật cảnh là vật nuôi không vì mục đích làm thực phẩm cho người.

(3) Vật nuôi khác không thuộc quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-183:2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Nếu có bất kỳ thắc mắc gì về Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT hay về Thủ tục công bố hợp quy Thức ăn chăn nuôi xin hãy liên hệ ISOHA qua thông tin bên dưới để được tư vấn và giải đáp MIỄN PHÍ!

5/5
CÔNG TY TNHH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ISOHA
Địa chỉ: 188/24 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0909 384 449 (Zalo) - 0902 569 328
Email: hotro@tuvanisoha.com
ISOHA - Thành công cùng ĐỐI TÁC
Hãy để sự CHUYÊN NGHIỆP của chúng tôi đồng hành cùng THÀNH CÔNG của bạn!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat MessengerChat ZaloGọi ISOHAĐịa chỉ ISOHA