Quyết định 46/2007/QĐ-BYT: Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm. Doanh nghiệp hiện đang sản xuất thực phẩm buộc phải nắm rõ để kiểm soát chặt chẽ trong sản xuất. Để sản xuất ra những sản phẩm an toàn và chất lượng đến tay người tiêu dùng.
ISOHA xin mời Quý doanh nghiệp xem chi tiết nội dung của Quyết định 46/2007/QĐ-BYT như sau:
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ–CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL–UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ–CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế – Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ–BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nội dung chính
- Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG
- Phần 2: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
- Phần 3: GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
- Phần 4: QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
- Phần 5: GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
- Phần 6: GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
- Phần 7: DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
- Phần 8: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
– ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
– GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
– GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
– ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
– MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
– UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
– MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
– B. cereus: Bacillus cereus
– Cl.botulinums: Clostridium botulinums
– Cl. perfringens: Clostridium perfringens
– E.coli: Escherichia coli
– P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
– S. aureus: Staphylococcus aureus
– TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
– V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
– TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men – nấm mốc
– dm: decimet
– kg: kilogam
– l: lít
– v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
– mg: miligam
– ml: mililit
– mm: milim
-g: microgam
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1. Thuốc thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật, bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y.
4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.
4.3. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thực phẩm.
4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non–heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
– Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;
– Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;
– Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;
– Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
– Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;
– Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;
– Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.
Phần 2: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 2 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Avermectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 100 |
2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 50 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Thịt | 100 | |
Gan | 5000 | |
Thận | 5000 | |
Sữa (g/l) | 100 | |
Mỡ | 100 |
3. ALTRENOGEST ADI: 0 – 40 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Altrenogest | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 1 | |
Gan | 4 |
4. APRAMYCIN ADI: 0 – 25 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Apramycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thận | 100 |
5. AZAPERONE ADI: 0 – 6 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 60 | |
Gan | 100 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 60 |
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 30 g penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này. Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Sữa (g/l) | 4 | |
Lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Gà | ||
Thịt | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Gan | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Thận | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
7. CARAZOLOL ADI: 0 – 0,1 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Carazolol | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 5 | |
Gan | 25 | |
Thận | 25 | |
Mỡ/Da | 5 |
8. CEFTIOFUR ADI: 0 – 50 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 100 | |
Thịt | 1000 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 6000 | |
Mỡ | 2000 | |
Lợn | ||
Thịt | 1000 | |
Gan | 2000 | |
Mỡ | 2000 | |
Thận | 6000 |
9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 – 30 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1200 | |
Sữa (g/l) | 100 | |
Lợn | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1200 | |
Cừu | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1200 | |
Sữa (g/l) | 100 | |
Gia cầm | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1200 | |
Trứng | 400 | |
Cá | ||
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
Tôm hùm | ||
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
10. CLORSULON ADI: 0 – 8 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất : Clorsulon | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thận | 1000 | |
Thịt | 100 |
11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 30 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Closantel | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 1000 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 3000 | |
Mỡ | 3000 | |
Cừu | ||
Thịt | 1500 | |
Gan | 1500 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 |
12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 20 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyfluthrin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 20 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 200 | |
Sữa (g/l) | 40 |
13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 5 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyhalothrin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 20 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 400 | |
Sữa (g/l) | 30 | |
Lợn | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 20 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 400 | |
Cừu | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 50 | |
Thận | 20 | |
Mỡ | 400 |
14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 20 g/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 1000 |
15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 20 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Danofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 400 | |
Thận | 400 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 50 | |
Thận | 200 | |
Mỡ | 100 | |
Gà | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 400 | |
Thận | 400 | |
Mỡ | 100 | Tỷ lệ mỡ/da là bình thường |
16. DECOQUINATE ADI: 0 – 75 g/kg trọng lượng/ngày Xác định hoạt chất: Decoquinate | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 1000 | |
Dê | ||
Thịt | 1000 | |
Gà | ||
Thịt | 1000 |
17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 10 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Deltamethrin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Sữa (g/l) | 30 | |
Cừu | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Gà | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Trứng | 30 |
18. DEXAMETHAZON ADI: 0 – 0,015 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dexamethazon | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Thịt | 0,5 | |
Gan | 2,5 | |
Thận | 0,5 | |
Sữa (g/l) | 0,3 |
19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 – 30 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diclazuril | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Cừu, thỏ, gia cầm | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 3000 | |
Thận | 2000 | |
Mỡ | 1000 |
20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 7 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dicyclanil | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Cừu | ||
Thịt | 150 | |
Gan | 125 | |
Thận | 125 | |
Mỡ | 200 |
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 50 g/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycin Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu | ||
Sữa (g/l) | 200 | |
Thịt | 600 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 600 | |
Lợn, gà | ||
Thịt | 600 | |
Gan | 600 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 600 |
22. DIMINAZENE ADI: 0 – 100 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diminazene | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 150 | Giớihạn định lượngbởiphương pháp phân tích |
Thịt | 500 | |
Gan | 12000 | |
Thận | 6000 |
23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 0,5 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Doramectin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 100 | |
Thận | 30 | |
Mỡ | 150 | |
Lợn | ||
Thịt | 5 | |
Gan | 100 | |
Thận | 30 | |
Mỡ | 150 |
24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 10 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 250 | |
Sữa (g/l) | 20 |
25. ENROFLOXACIN ADI: 0 – 3 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 100 |
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 7 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu | ||
Sữa (g/l) | 100 | |
Thịt | 100 | |
Gan | 500 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn, dê và ngựa | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 500 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 |
27. FLORFENICOL ADI: 0 – 10 g/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Florfenicol | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 300 | |
Gan | 3700 | |
Lợn | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 2500 | |
Cá trê | ||
Thịt | 1000 |
28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 40 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Thận | 500 | |
Mỡ | 7000 |
29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 12 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flubendazole | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 10 | |
Gia cầm | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Trứng | 400 |
30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 30 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flumequine | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gà | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 3000 | |
Mỡ | 1000 | |
Cá hồi | ||
Thịt | 500 |
31. FLUNIXIN ADI: 0 – 0,72 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flunixin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 2 | |
Thịt | 25 | |
Gan | 125 | |
Lợn | ||
Thịt | 25 | |
Gan | 30 | |
Cá trê | ||
Thịt | 1000 |
32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 20 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Gentamicin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 100 | |
Sữa (g/l) | 200 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 100 |
33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 – 10 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Imidocarb | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 300 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 1500 | |
Mỡ | 50 | |
Sữa (g/l) | 50 |
34. ISOMETAMIDIUM ADI: 0 – 100 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Isometamidium | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 100 | |
Sữa (g/l) | 100 |
35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 1 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Mỡ | 40 | |
Gan | 100 | |
Sữa (g/l) | 10 | |
Cừu, lợn | ||
Mỡ | 20 | |
Gan | 15 |
36. LAIDLOMYCIN ADI: 0 – 7,5 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Laidlomycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 200 |
37. LASALOCID ADI: 0 – 10 g/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lasalocid | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Gan | 700 | |
Gà | ||
Da (có dínhmỡ) | 1200 | |
Gan | 400 | |
Gà tây | ||
Gan | 400 | |
Thỏ | ||
Gan | 700 | |
Cừu | ||
Gan | 100 |
38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 6 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Levamisole | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 100 | |
Thận | 10 | |
Mỡ | 10 |
39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 30 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lincomycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1500 | |
Mỡ | 100 | MRLđối vớimỡdưới dalà 300 g/kg |
Gà | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 500 | |
Thận | 500 | |
Mỡ | 100 | MRL đốivới mỡdướida là300 g/kg |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 150 |
40. MONENSIN ADI: 0 – 12,5 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Monensin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Các phần ăn được | 50 | |
Dê | ||
Các phần ăn được | 50 |
41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 2 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Moxidectin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 20 | Nồng độ rấtcao và rấtkhác nhauởvị trítiêmtrongkhoảng thờigian là49 ngày sau khidùng thuốc |
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Cừu | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 | |
Hươu, nai | ||
Thịt | 20 | |
Gan | 100 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 500 |
42. NARASIN ADI: 0 – 5 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Narasin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Gà | ||
Mỡbụng | 480 |
43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 60 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Neomycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 500 | |
Sữa | 1500 | |
Gà | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 500 | |
Trứng | 500 | |
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 500 | |
Thận | 10000 | |
Mỡ | 500 |
44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 – 400 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Nicarbazin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Gà | ||
Thịt | 200 | Áp dụng đối vớigà giò |
Gan | 200 | -nt- |
Thận | 200 | -nt- |
Mỡ/Da | 200 | -nt- |
45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 4 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Dê, cừu và lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 50 | |
Thận | 50 | |
Mỡ | 400 |
46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 8 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Pirlimycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 100 | |
Thịt | 400 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 400 | |
Mỡ | 100 |
47. RACTOPAMINE ADI: 0 – 1,25 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 30 | |
Gan | 90 | |
Lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 150 |
48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 0,3 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sarafloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Gà | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 80 | |
Thận | 80 | |
Mỡ | 20 | |
Gà tây | ||
Thịt | 10 | |
Gan | 80 | |
Thận | 80 | |
Mỡ | 20 |
49. SEMDURAMICIN ADI: 0 – 180 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Semduramicin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Gà giò | ||
Thịt | 130 | |
Gan | 400 | |
Lợn | ||
Thịt | 50 | |
Gan | 150 |
50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 40 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Spectinomycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 200 | |
Thịt | 500 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 | |
Cừu, lợn | ||
Thịt | 500 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 | |
Gà | ||
Trứng | 2000 | |
Thịt | 500 | |
Gan | 2000 | |
Thận | 5000 | |
Mỡ | 2000 |
51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 50 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn). | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 200 | |
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 300 | |
Lợn | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 300 | |
Gà | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 600 | |
Thận | 800 | |
Mỡ | 300 |
52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 50 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sulfadimidine | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 25 | |
Không quy định loài | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 100 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 |
53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 100 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và dê | ||
Sữa (g/l) | 100 | Mức giớihạnnày bao gồm cảdư lượngtừ thức ăngia súc do thực hành nông nghiệp |
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
Cừu và lợn | ||
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 40 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tilmicosin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 1500 | |
Thận | 1000 | |
Mỡ | 100 | |
Cừu | ||
Sữa (g/l) | 50 | |
Thịt | 100 | |
Gan | 1000 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 100 |
55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0 – 0,02 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 2 | |
Gan | 10 |
56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 3 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 200 | |
Gan | 300 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 100 | |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 100 | |
Thận | 100 | |
Mỡ | 100 |
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 2 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Sữa (g/l) | 50 |
58. VIRGINIAMYCIN ADI: 0 – 250 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Virginiamycin | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Lợn | ||
Thịt | 100 | |
Gan | 300 | |
Thận | 300 | |
Mỡ | 300 |
59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0- 0,5 g/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Zeranol | ||
Thực phẩm | MRL (g/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò | ||
Thịt | 2 | |
Gan | 10 |
Phần 3: GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm | Tên độc tố vi nấm | ML |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1 | 5 |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1B2G1G2 | 15 |
sản phẩm ngũ cốc | OchratoxinA | 5 |
Trái cây và nước trái cây | Patulin | 50 |
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng | 50 | |
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ | Deoxynivalenol (DON) | 1000 |
Ngô và các hạt ngũ cốc khác | Zearalenone | 1000 |
Ngô | Fumonisin | 1000 |
Sữa và các sản phẩm sữa | Aflatoxin M1 | 0.5 |
Phần 4: QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
4.1. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm và thủy tinh
Loại dụng cụ | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Dụng cụchứa đựng bằng gốm,thủytinhcó lòng nông phẳng | 4 | Trung bình ≤ giới hạn | mg/dm2 | 0,8 | 0,07 |
Dụng cụbằng gốm có lòng sâu cỡnhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 2 | 0,5 |
Dụng cụbằng gốm có lòng sâu cỡlớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1 | 0,25 |
Dụng cụbằng gốmcó lòng sâu dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Cốc, chén | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Dụng cụdùng để nấu | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,05 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
4.2. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh có lòng sâu
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1,5 | 0,5 |
Cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,75 | 0,25 |
Dùng đểbảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Chú thích:
n: sốmẫuxétnghiệm.
4.3. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ)
Tên kim loại | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | ||
Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | |
Arsen | 600C trong 30 phút | Nước | Khôngquá 0,2mg/kg (As2O3) |
0,5%axitxitric | |||
Cadimi | 600C trong 30 phút | Nước | Khôngquá 0,1mg/kg |
0,5%axitxitric | |||
Chì | 600C trong 30 phút | Nước | Khôngquá 0,4mg/kg |
0,5%axitxitric | |||
Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Khôngquá5mg/kg |
Formalđehyt | Âmtính | ||
Cặnkhô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá90mg/kg |
600C trong 30 phút | 20%etanol | Khôngquá30mg/kg | |
600C trong 30 phút | Nước | ||
4%axitaxetic | |||
Epiclohyđrin | 250C trong 2 giờ | n-heptan | Khôngquá0,5mg/kg |
Vinylclorua | Không quá 50C trong 24 giờ | Etanol | Khôngquá0,05mg/kg |
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị | Kiểm tra nguyên liệu | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | ||||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | |||
Caosutổng hợp(tiêu chuẩnchung) | Cadimikhông quá100mg/kg Chìkhôngquá 100mg/kg | Chì | 600C trong 30 phút | 4%axit axetic | Khôngquá1 mg/kg | |
Lượng KMnO4 sử dụng | ||||||
Nước | Khôngquá10 mg/kg | |||||
Caosutổng hợptừ Formalđehyt (tiêuchuẩn đặcbiệt) | Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Âmtính | ||
Formalđehyt | Âmtính | |||||
Cặnsấykhô | 4%axit axetic | Không quá 30 mg/kg | ||||
Nylon(PA) | Caprolac- tam | 600C trong 30 phút | 20%etanol | Khôngquá15 mg/kg | ||
Cặnkhô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá30 mg/kg | |||
600C trong 30 phút | 20%etanol | |||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic | ||||||
Polymetyl pentene (PMP) | Cặnkhô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá120 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20%etanol | Khôngquá30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic | ||||||
Polycacbonat (PC) | – Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg – Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg – – Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg) | BisphenolA (phenolvàp- t-butyl phenol) | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá2,5 mg/kg | |
600C trong 30 phút | 20%etanol | |||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic | ||||||
Cặnkhô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá30 mg/kg | |||
600C trong 30 phút | 20%etanol | |||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic | ||||||
Polyvinyl alcol(PVA) | Cặnkhô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20%etanol | |||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic | ||||||
Polystyren (PS) | Tổngsốchất bayhơi(styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) khôngquá5000 mg/kg | Cặnkhô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá240 mg/kg | |
600C trong 30 phút | 20%etanol | Khôngquá30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic | ||||||
Polyvinyliden clorua (PVDC) | – Bari không quá 100 mg/kg – Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg | Cặnkhô | 25oC trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá30 mg/kg | |
600C trong 30 phút | 20%etanol | |||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic | ||||||
Polymetyl metacrylate (PMMA) | Metyl metacrylat | 600C trong 30 phút | 20%etanol | Khôngquá15 mg/kg | ||
Cặnkhô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Khôngquá30 mg/kg | |||
600C trong 30 phút | 20%etanol | |||||
600C trong 30 phút | Nước | |||||
4%axit axetic |
4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành phầncho phép vàcách sử dụng | Tiêu chuẩn |
Đặctính kỹthuật củachấttổng hợp | – Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3) – Chì (Pb) không quá 1 mg/kg – Metanol không quá 1 mg/ml Thành phần cơ bản của dung dịch (có pH) + Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 – 10,5. + Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 – 8,0. – Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng |
Chấtthơm theo danhmụccho phép của Bộ Y tế | |
Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85% | |
Tiêu chuẩn sử dụng | Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt): + Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5% + Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0% |
Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút | |
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau: + Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây + Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần |
4.6. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và đun nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh)
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kimloại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,2 |
2 | Arsen(As) | 0,2 |
3 | Cadimi(Cd) | 0,2 |
4 | Chì (Pb) | 2 |
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩnbị mẫukiểm tradụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kimloại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,7 |
2 | Arsen(As) | 0,7 |
3 | Cadimi(Cd) | 0,7 |
4 | Chì (Pb) | 7 |
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩnbị mẫukiểm tradụng cụ đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
Phần 5: GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên kim loại | Loại thực phẩm | ML (mg/kg) | |||
1 | Antimon (Sb) | Sữa vàsản phẩmsữa | 1,0 | |||
Thịt và sảnphẩmthịt | 1,0 | |||||
Cá vàsản phẩm cá | 1,0 | |||||
Dầu,mỡ | 1,0 | |||||
Sảnphẩm rau,quả(trừnướcép rau,quả) | 1,0 | |||||
Chèvà sảnphẩmchè | 1,0 | |||||
Càphê | 1,0 | |||||
Cacaovà sảnphẩm cacao | 1,0 | |||||
Giavị | 1,0 | |||||
Nướcchấm | 1,0 | |||||
Nướcép rau,quả | 0,15 | |||||
Đồ uống có cồn | 0,15 | |||||
Nướcgiải khát cầnphaloãng trướckhi dùng | 0,15 | |||||
Nướcgiải khát dùng ngay | 0,15 | |||||
Thực phẩmđặcbiệt: – Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi – Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi – Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 1,0 1,0 | |||||
2 | Arsen (As) | Sữa vàsản phẩmsữa | 0,5 | |||
Thịt và sảnphẩmthịt | 1,0 | |||||
Rau câu(đối với arsen vô cơ) | 1,0 | |||||
Tôm,cua (đối với arsen vô cơ) | 2,0 | |||||
Cá(đốivới arsen vô cơ) | 2,0 | |||||
Động vật thân mềm(đối với arsen vô cơ) | 1,0 | |||||
Dầu,mỡ | 0,1 | |||||
Sảnphẩm rau,quả(trừnướcép rau,quả) | 1,0 | |||||
Chèvà sảnphẩmchè | 1,0 | |||||
Càphê | 1,0 | |||||
Cacaovà sảnphẩmcacao | 1,0 | |||||
Giavị | 5,0 | |||||
Nướcchấm | 1,0 | |||||
Nướcép rau,quả | 0,1 | |||||
As (tiếp) | Đồ uống có cồn | 0,2 | ||||
Nước giải khát cầnpha loãng trướckhi dùng | 0,5 | |||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,1 | |||||
Ngũ cốc | 1,0 | |||||
Thựcphẩmchức năng | 5,0 | |||||
Thựcphẩm đặcbiệt: | ||||||
– Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,1 | |||||
– Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||
– Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||
3 | Cadimi (Cd) | Sữavà sản phẩmsữa | 1,0 | |||
Thịt trâu,bò, cừu,lợn vàgia cầm | 0,05 | |||||
Thịt ngựa | 0,2 | |||||
Thận trâu,bò, cừu,lợnvà giacầm | 1,0 | |||||
Gantrâu,bò, cừu vàlợn vàgia cầm | 0,5 | |||||
Cá (trừ cácloại cá dướiđây) | 0,05 | |||||
Cá ngừ,cá vền,cá trồng châuÂu,cá đối, cá thu,cámòi,cá bơn | 0,1 | |||||
Động vật thân mềm2 mảnhvỏ | 1,0 | |||||
Tôm,cua,giáp xác | 0,5 | |||||
Dầu,mỡ | 1,0 | |||||
Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm,nấm,rauăn thân,rau ăn củ vàkhoaitây) | 0,05 | |||||
Rauăn lá, rau thơm,cầntây, nấm | 0,2 | |||||
Rauăn thân,củ (trừ cầntây vàkhoai tây) | 0,1 | |||||
Khoai tây (đã bỏ vỏ) | 0,1 | |||||
Cácloạiraukhác(trừ nấmvàcàchua) | 0,05 | |||||
Chè vàsản phẩm chè | 1,0 | |||||
Cà phê | 1,0 | |||||
Sô cô lavà sản phẩm cacao | 0,5 | |||||
Gia vị | 1,0 | |||||
Nướcchấm | 1,0 | |||||
Nướcép rau,quả | 1,0 | |||||
Đồ uống có cồn | 1,0 | |||||
Nước giải khát cầnpha loãng trướckhi dùng | 1,0 | |||||
Nước giải khát dùng ngay | 1,0 | |||||
Lạc | 0,1 | |||||
Hạtlúamì,hạtmầm,gạo | 0,2 | |||||
Cd (tiếp) | Đậunành | 0,2 | ||||
Ngũ cốc, đậuđỗ (trừ cám,mầm,lúamì,gạo, đậu nành và lạc) | 0,1 | |||||
Thựcphẩmchức năng | 0,3 | |||||
Thựcphẩm đặcbiệt: | ||||||
– Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 1,0 | |||||
– Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 | |||||
– Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 | |||||
4 | Chì (Pb) | Sữavà sản phẩmsữa | 0,02 | |||
Thịt trâu,bò,gia cầm,cừu vàlợn | 0,1 | |||||
Phầnăn đượccủatrâu,bò,lợn,giacầm (ruột, đầu,đuôi…) | 0,5 | |||||
Dầu,mỡ,baogồm chấtbéo trongsữa | 0,1 | |||||
Cá (trừ cácloại cá dướiđây) | 0,2 | |||||
Cá ngừ,cá vền,cá nuôi châu Âu, cá đối,cá thu,cámòi,cá bơn | 0,4 | |||||
Động vật thân mềm2 mảnhvỏ | 1,5 | |||||
Thựcphẩmchức năng | 10,0 | |||||
Tôm,cua,giáp xác, trừ thịt cua nâu | 0,5 | |||||
Quả | 0,1 | |||||
Quảnhỏ, quảmọngvà nho | 0,2 | |||||
Nướcép quả,nước épquả côđặc(sử dụng ngay) vànecta quả | 0,05 | |||||
Rau, bao gồmkhoai tây gọt vỏ (trừcảibắp, rau ăn lá, nấm,hoabia và thảo mộc) | 0,1 | |||||
Cảibắp (trừ cảixoăn),rau ăn lá(trừ raubina) | 0,3 | |||||
Ngũ cốc, đậuđỗ | 0,2 | |||||
Chè vàsản phẩm chè | 2,0 | |||||
Cà phê | 2,0 | |||||
Cacaovàsản phẩm cacao | 2,0 | |||||
Gia vị | 2,0 | |||||
Nướcchấm | 2,0 | |||||
Đồ uống có cồn | 0,5 | |||||
Rượu vang | 0,2 | |||||
Thứcăn chotrẻdưới 1 tuổi | 0,02 | |||||
5 | Thủy ngân (Hg) | Sữavà sản phẩmsữa | 0,05 | |||
Thịt vàsản phẩmthịt | 0,05 | |||||
Tấtcảcácloài cá (trừ loài ăn thịt) | 0,5 | |||||
Hg (tiếp) | Cáănthịt(cámập,cákiếm,cángừ,cá lớn răngnhọn…) | 1,0 | ||||
Tôm,cua,động vật thânmềm2 mảnhvỏ | 0,5 | |||||
Thựcphẩmchức năng | 0,5 | |||||
Dầu,mỡ | 0,05 | |||||
Sản phẩmrau,quả (trừ nướcép rau,quả) | 0,05 | |||||
Chè vàsản phẩm chè | 0,05 | |||||
Cà phê | 0,05 | |||||
Cacaovàsản phẩmcacao | 0,05 | |||||
Gia vị | 0,05 | |||||
Nướcchấm | 0,05 | |||||
Nướcép rau,quả | 0,05 | |||||
Đồ uống có cồn | 0,05 | |||||
Nước giải khát cầnpha loãng trướckhi dùng | 0,05 | |||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,05 | |||||
Thựcphẩm đặcbiệt: | ||||||
– Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,05 | |||||
– Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||
– Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||
6 | Thiếc (Sn) | Thựcphẩmđóng hộp trừ đồuống | 200 | |||
Đồ uống đóng hộp,baogồmnướcép rau,quả | 100 | |||||
Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô: | ||||||
– Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 50 | |||||
– Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa | 50 | |||||
– Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi | 50 | |||||
7 | Đồng (Cu) | Sữavà sản phẩmsữa | 30 | |||
Thịt vàsản phẩmthịt | 20 | |||||
Cá và sảnphẩmcá | 30 | |||||
Dầu,mỡ | 0,5 | |||||
Sản phẩmrau,quả (trừ nướcép rau,quả) | 30 | |||||
Chè vàsản phẩm chè | 150 | |||||
Cà phê | 30 | |||||
Cacaovàsản phẩm cacao | 70 | |||||
Gia vị | 30 | |||||
Cu (tiếp) | Nướcchấm | 30 | ||||
Nướcép rau,quả | 10 | |||||
Đồ uống có cồn | 5,0 | |||||
Nước giải khát cầnpha loãng trướckhi dùng | 10 | |||||
Nước giải khát dùng ngay | 2,0 | |||||
Thựcphẩm đặcbiệt: | ||||||
– Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 5,0 | |||||
– Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||
– Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||
8 | Kẽm (Zn) | Sữavà sản phẩmsữa | 40 | |||
Thịt vàsản phẩmthịt | 40 | |||||
Cá và sảnphẩmcá | 100 | |||||
Dầu,mỡ | 40 | |||||
Sản phẩmrau,quả (trừ nướcép rau,quả) | 40 | |||||
Chè vàsản phẩm chè | 40 | |||||
Cà phê | 40 | |||||
Cacaovàsản phẩm cacao | 40 | |||||
Gia vị | 40 | |||||
Nướcchấm | 40 | |||||
Nướcép rau,quả | 5,0 | |||||
Đồ uống có cồn | 2,0 | |||||
Nước giải khát cầnpha loãng trướckhi dùng | 25 | |||||
Nước giải khát dùng ngay | 5,0 | |||||
Thựcphẩm đặcbiệt: | ||||||
– Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 40 | |||||
– Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 | |||||
– Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 |
Phần 6: GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:
6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI KHUẨN | GIỚI HẠN VI SINHVẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác | ||
1.1 | Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur | TSVSVHK (a) | 5×105 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
1.2 | Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác | TSVSVHK (a) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
2 | Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc | ||
Coliforms | 10 | ||
E. coli | Không có (hoặc< 3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
Nấm men | 102 | ||
Nấm mốc | 102 | ||
3 | Sữa dạng bột | ||
TSVSVHK | 5×105 | ||
Coliforms | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
E.coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S.aureus | 10 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
4 | Sữa đặc | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
5 | Kem sữa (cream) | ||
5.1 | Kem sữa đượctiệt trùng bằng phương pháp Pasteur | Coliforms | 10 |
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
5.2 | Kem sữa đượctiệt trùng bằng phương pháp UHT | TSVSVHK (b) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E.coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
6 | Phomat | ||
Coliforms | 104 | ||
E. coli | 102 | ||
S. aureus | 102 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có |
(a) TSVSVHK ở 21oC
(b) TSVSVHK ở 30oC
(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
6.2. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠNVI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) | ||
1. Thịt tươi, đông lạnh | |||||
1.1 | Thịt tươi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
1.2 | Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ | TSVSVHK | 106 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp) | |||||
2.1 | Thịt và sản phẩm thịt dạng muối, xông khói | TSVSVHK | 103 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
2.2 | Thịt và sản phẩm thịt lên men | Coliforms | 50 | ||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt | |||||
3.1 | Thịt và sản phẩm thịt đóng gói | TSVSVHK | 104 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 10 | ||||
Cl. botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.2 | Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.3 | Thịt khô | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.4 | Thịt hộp | E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||||
Cl.perfringens | Không có | ||||
Cl.botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
6.3. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl.perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 10 | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
3 | Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 20 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.4. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINHVẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur) | TSVSVHK | 103 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Salmonella | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.5. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠNVI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 103 | ||
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 102 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 103 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 10 | ||
TSBTNM-M | 102 |
6.6. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINHVẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Rau quả tươi, rau quả đông lạnh | TSVSVHK | Giớihạn bởiG.A.P |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Giớihạn bởiGAP | ||
S.aureus | Giớihạn bởiGAP | ||
Cl. perfringens | Giớihạn bởiGAP | ||
Salmonalla | Không có | ||
2 | Rau quả muối, rau quả khô | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠNVI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**) |
1 | Nướcgiảikhátcó cồn | TSVSVHK | 10 |
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
2 | Nướcgiảikhát không cồn | TSVSVHK | 102 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
3 | Nướckhoáng đóng chai | TSVSVHK | Giớihạn bởi GMP |
Coliforms | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có |
(**) Tính trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai
6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINHVẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Gia vị | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 102 | ||
2 | Nước chấm nguồn gốc động vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl.perjringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V.parahaemolyticus | 10 | ||
3 | Nước chấm nguồn gốc thực vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. Perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠNVI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 102 | ||
2 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 10 |
(*)Tính trên 25g đối với Salmonella
6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠNVI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
Kem,nước đá | TSVSVHK | 5.104 | |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠNVI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) |
Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp | E.coli | Không có | |
S.aureus | Không có | ||
Cl. perfringens | Không có | ||
Cl. botulinums | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ
TT | SẢNPHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINHVẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
Dầu, mỡ | TSVSVHK | 103 | |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | Không có | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
Phần 7: DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.
Tên tiếng Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.
TT | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Lĩnh vực sử dụng | MRL (mg/kg) |
1. Các tác nhân chống tạo bọt | 1. Antifoam agents | |||
1. | Sảnphẩmankylenoxit | Alkylene oxide adduct | Sảnxuấtnước quả | |
2. | Đimetylpolysiloxan | Dimethylpolysiloxane | Bia,dầuvà mỡ | |
3. | Copolymeetilenoxit- propilenoxit | Ethylene oxide – propylene oxide copolymers | Sảnxuấtnước quả | |
4. | Metyleste của axitbéo | Fatty acidmethylester | ||
5. | Este poliankilenglicolcủa axitbéo(1-5phântử etylen oxithaypropylenoxit) | Fatty acid polyakylene glycolester (1-5moles ethylene oxideorpropylene oxide) | ||
6. | Ete glycol- Ancolbéo | Fatty alcohol-glycolether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1,n=8-30 | Sảnxuấtnước quả | |
7. | Ancol béo, CnH2n+1OH n=8-30 | Fatty alcohols (C8-C30) | ||
8. | Dầudừađóhydrogenhóa | Hydrogenatedcoconutoil | Sảnxuấtbánhkẹo | 5 – 15 |
9. | Este acylbéo ưanước gắn thờmchấtmangtrungtính | Hydrophillic fatty acyl ester, linkedtoa neutral carrier | Sảnxuấtnước quả | |
10. | Dung dịch Alfa metyl glycozit | Alpha – methyl glycoside water | Sảnxuấtnước quả | |
11. | Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa | Mixtureof naturally occurring andsynthetic fatty acylderivatives, with addedemulgators | Sảnxuấtnước quả | |
12. | Sảnphẩmkhôngsinhion ankylenoxitvớichấtnhũhóa | Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator | Sảnxuấtnước quả | |
13. | Các oxo-ancolC9-C30 | Oxoalcohols C9-C30 | ||
14. | Ancol polyetoxyl hóa, biến tính | Polyethoxylated alcohols, modified | Sảnxuấtnước quả | |
15. | Copolymepolyglycol | Polyglycolcopolymer | Sảnxuấtnước quả | |
16. | Este polyoxyetylencủaaxit béoC8-C30 | Polyoxyethyleneesters of C8-C30 fatty acids | ||
17. | Este polyoxyetylencủa oxoancolC9-C30 | Polyoxyethyleneesters of C9-C30 oxoalcohols | ||
18. | Metylglycoziteste dầudừa | Methylglycosidecoconut oilester | Sảnxuấtnước quả | |
19. | Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30 | Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids | ||
20. | Ancol bậc cao biến tính. | Modified higher alcohol | Sảnxuấtnước quả | |
21. | Polyme khốipolypropylen– polyetylen | Polypropylene-proethylene block polymer | Sảnxuấtnước quả | |
22. | Este củaaxitbéothực vật | Vegetable fattyacidesters | Sảnxuấtnước quả | |
23. | Axyl béo thực vật (ưa nước) | Vegetable fatty acyl (hydrophillic) | Sảnxuấtnước quả | |
2. Các chất xúc tác | 2. Catalysts | |||
24. | Nhôm | Alluminium | Dầu thựcphẩm đượchydrohóa | |
25. | Crụm | Chromium | Dầu thựcphẩm đượchydrohoá | < 0,1 |
26. | Đồng | Copper | Dầu thựcphẩm đượchydrohoá | < 0,1 |
27. | Đồng cromat | Copper chromate | Dầu thựcphẩm đượchydrohoá | |
28. | Đồng cromit | Copper chromite | ||
29. | Mangan | Manganese | Dầu thựcphẩm đượchydrohoá | < 0,4 |
30. | Molipđen | Molybdenum | Dầu thựcphẩm đượchydrohóa | < 0,1 |
31. | Niken | Nickel | Đường;rượu | <1 |
Sản xuất dầu cứng | < 0,8 | |||
Dầu thựcphẩm đượchydrohoá | 0,2 – 1,0 | |||
32. | Palađi | Palladium | Dầu thựcphẩm đượchydrohoá | < 0,1 |
33. | Platin | Platinum | Dầu thựcphẩm đượchydrohoá | <0,1 |
34. | Kali kim loại | Potassiummetal | Dầu thựcphẩm este hóa | <1 |
35. | Kali metylat (metoxit) | Potassiummethylate (methoxide) | Dầu thựcphẩm este hóa | <1 |
36. | Kali etylat (etoxit) | Potassiumethylat (ethoxide) | Dầu thựcphẩm este hóa | <1 |
37. | Bạc | Silver | Dầu thực phẩm được hydrogen hoá | <0,1 |
38. | Natri amid | Sodium amide | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
39. | Natri etylat | Sodium ethylate | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
40. | Natrimetylat (metoxit) | Sodium methylate (methoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
41. | Axit triflometan sunfonic (CF3 SO3H) | Trifluoromethanesulfonic acid | Chấtthaythếbơ cacao | <0,01 |
42. | Zirconi | Zirconium | ||
3. Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc | 3. Clarifying agents/ filtration aids | |||
43. | Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính) | Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths) | Thủy phân tinh bột; đường; dầu thực vật | |
44. | Anbumin | Albumin | ||
45. | Asbestos | Asbestos | ||
46. | Bentonit | Bentonite | Thủy phân tinh bột | |
47. | Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa | Chloromethylatedaminated styrene –divinylbenzene resin. | Chế biến tinh bột | <1 |
48. | Điatomit | Diatomaceous earth | Sản xuấtnướcquả Thủy phân tinh bột | |
49. | Copolymeđivinylbenzen- etylvinylbenzen | Divinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer | Thực phẩm dạng lỏng (trừ nước có ga) | 0,00002 chiếtsuất từ copolyme |
50. | Đấtséthoạttính | Fullerisearth | Thủyphântinhbột | |
51. | Nhựa trao đổi ion | Ion exchange resins(see ion exchange resins) | ||
52. | Isinglass | Isinglass | ||
53. | Caolanh | Kaolin | ||
54. | Magiờ axetat | Magnesiumacetate | ||
55. | Perlite | Perlite | Thủyphântinhbột | |
56. | Axit polymaleic và natri polymaleat | Polymaleicacid andsodium Polymaleate | Xử lý đường | <5 |
57. | Tananh | Tannin | ||
58. | Thanhoạttính, thankhông có hoạttính | Vegetable carbon (activated,unactivated) | Thủyphântinhbột | |
4. Tác nhân làm lạnh và làm mát | 4. Category contact freezing and cooling agents | |||
59. | Điclofluorometan | Dichlorofluoromethane | Thựcphẩmđông | 100 |
lạnh | ||||
5.Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh | 5. Desiccating agent/anticaking agents | |||
60. | Nhôm stearat | Aluminum stearate | ||
61. | Canxistearat | Calciumstearate | ||
62. | Magiêstearat | Magnesium stearate | ||
63. | Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua (C18H37NH3OOCCH3) | Octadecylammonium acetate(inammmonium chloride) | ||
64. | Kalinhômsilicat | Potassiumaluminum silicate | ||
65. | Natri canxisilicoaluminat | Sodiumcalcium silicoaluminate | ||
6.Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm) | 6. Detergents (wetting agents) | |||
66. | Đioctyl natri sunfosucxinat | Dioctyl sodium sulfosuccinate | Nước quả tươi | <10 |
67. | Các hợp chất amonibậc 4 | Quaternary ammonium compounds | ||
68. | Natrilaurylsunfat | Sodiumlaurylsulphate | Mỡ và dầuthực phẩm | <1 |
69. | Natrixylensunfonat | Sodiumxylene sulphonate | Mỡ và dầuthực phẩm | <1 |
7. Các tác nhân cố định enzim và chất mang | 7. Enzyme immobilization agents and supports | |||
70. | Polyetylenimin | Polyethylenimine | ||
71. | Glutaranđehit | Glutaraldehyde | ||
72. | Đietylaminoetyl xenluloza | Diethylaminoethyl cellulose | ||
8. Chế phẩm enzim (kểcả cácenzim đãđượccốđịnh trênchất mang) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ động vật | 8.Enzyme preparations (including immobilized enzymes) Animal – derived preparations | |||
73. | Catalaza (ganbòhayngựa) | Catalase (bovineor horse liver) | ||
74. | Chymosin (bê, dê non,cừu non) | Chymosin(calf,kid,or lambabomasum) | ||
75. | ChymosinAtừEschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê | ChymosinA from Eschorichia coli K – 12 containing calf prochymosin A gene) | Sữa vón cụctrong phomátvà các sản phẩm sữakhác | |
76. | ChymosinB | ChymosinB produced from | ||
Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene | ||||
77. | Lipaza(dạ dàybò) (Tuyến nước bọthaythựcquản của bê, dênon,cừunon) (heohay tụybò) | Lipase(bovine stomach) (salivaryglandsor forestomachofcalf,kid, or lamb)(hogor bovine pancreas) | ||
78. | Lysozim(lòngtrắngtrứng) | Lysozyme(eggwhites) | Bơ,phomat | |
79. | Pepsin, avian (của chim, gia cầm) | Pepsin, avian (proventicum of poultry) | ||
80. | Photpholipaza(tụy) | Phospholipase (pancreas) | Sảnxuấtbánh | |
81. | Rennet (dạdàybò, dê hay cừu) | Rennet (bovine, calf, goat, kid,or sheep,lamb stomach) | ||
82. | Typsin (Tụyheohaybò) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật | Typsin (porcineor bovine pancreas) Plant – derived preparations | ||
83. | Chymopapain(từ quả đuđủ) | Chymopapain(Carica papaya) | ||
84. | Ficin (từcây sung) | Ficin(Ficus spp) | ||
85. | Liposydaza (từđậunành) | Liposydase (soya) | Sảnxuấtbánh | |
86. | Menrượu(Saccharomyces cerevisia) | Alcohol dehydrogenase (Saccharomyces cerevisia) | ||
87. | Alpha- galactosidaza | Alpha galactosidase | ||
88. | Arabinofuranosidaza | Arabinofuranosidease | ||
89. | Beta-glucanaza | Beta glucanase | ||
90. | Cellobiaza | Cellobiase | ||
91. | Xenlulaza | Cellulase | Chế biến rauquả, nướcquả, bánh nướng,bia, tinh bột, dịchchiết(cà phê,chè,giavị) | |
92. | Dextranaza | Dextranase | ||
93. | Endo-beta glucanaza | Endo-beta glucanase | Bia | |
94. | Esteraza | Esterase | ||
95. | Exo-alpha glucozidaza (được cốđịnhtrênchấtmang)(cùng nguồnnhư trên) khôngnhiều hơn10mg/kgglutaraldehyd | Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) nomore than10mg/kg glutaraldehyde | ||
96. | Glucoamylaza hay | Glucoamylase or | Thủyphântinhbột | |
amyloglucosidaza | amyloglucosidase | Sảnxuấtxirô gluco | ||
97. | Glucose isomeraza | Glucose isomerase | Xirô gluco đồng phân hóa | |
98. | Hemixenlulaza | Hemicellulase | Chế biến rauquả, nướcquả, bánh nướng,bia, tinh bột, dịchchiết(cà phê,chè, giavị) | |
99. | Inulinaza | Inulinase | ||
100. | Invertaza | Invertase | ||
101. | Isoamylaza | Isoamylase | ||
102. | Lactaza | Lactase | Sảnphẩm sữa | |
103. | Lactoperoxidaza | Lactoperoxidase | ||
104. | Decacboxylazađốivới axit malic | Malic aciddecarboxylase | ||
105. | Maltazahay anphaglucosidaza | Maltaseoralphaglucosidase | ||
106. | Melibiaza(anpha- galactosidaza) | Melibiase(alpha- galatosidase) | ||
107. | Enzimkhử nitrat | Nitrate reductase | ||
108. | Pectin esteraza | Pectin esterase | ||
109. | Pectinlyaza | Pectinlyase | ||
110. | Polygalacturonaza | Polygalacturonase | ||
111. | Proteaza | Protease | Sản xuất bánh pho mát, thủy phân tinh bột, xirô glucose, mantoza, nha | |
112. | Pullulanaza | Pullulanase | Thủy phân tinh bột | |
113. | Serinproteinaza | Serine proteinase | ||
114. | Tannaza | Tannase | ||
115. | Xylanaza | Xylanase | Sản xuất bánh, ngũ cốc lên men, sản xuất tinh bột, nước quả ép, rượu vang | |
116. | Beta-xylosidaza | Beta-xylosidase | Sảnxuấtbánh | |
9.Các tác nhân keo tụ | 9. Flocculating agents | |||
117. | Nhựa acrylat – acrylamit | Acrylate-acrylamide resin | Sảnxuấtđường | 10 trong dung dịch đường |
118. | Chitin/chitosan | Chitin/chitosan | ||
119. | Phứccủamuốinhômhũa tan vàaxitphotphoric | Complexes of soluble aluminumsaltand phosphoricacid | Nước uống | |
120. | Copolimeđimetylamin- epiclohidrin | Dimethylamine – epichlorohydrin copolymer | Chế biếnđường | <5 |
121. | Đấtsétchuổivải (dạngCanxi củaNatrimontmmorillonit) | Fuller’searth(calcium analogue of sodium montmorillonite) | ||
122. | Huyết thanh dạng khô và dạng bột | Dried and powdered blood plasma | ||
123. | Nhựa acrylamit biến tính | Modifiedacrylamideresin | Đường, nước sôi | |
124. | Axit poliacrylic | Polyacrylic acid | Đường | |
125. | Poliacrylamit | Polyacrylamide | Đường (củ cải) | |
126. | Natripoliacrylat | Sodiumpolyacrylate | Đường (củ cải ) | |
127. | Trinatriđiphotphat | Trisodiumdiphosphate | ||
128. | Trinatriorthophotphat | Trisodiumorthophosphate | ||
10. Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử | 10. Ion exchange resins, membranes and molecular sieves | |||
129. | Copolymecủametylacrylat vàđivinylbenzenbịthủy phânhoàntoàn | Completelyhydrolyzed copolymersofmethyl acrylate anddivinylbenzene andacrylonitrile | Chấtmangđểthủy phântinhbột | <1 (tính theo tổng cácbon hữu cơ) |
130. | Đietylentriamin, trietylentetramin, tetraetylenpantamin được tạo mạng với epiclohiđrin | Diethylenetriamine, triethylenetetramine, tetraethylenepentamine cross – linked with epichlorohydrin | ||
131. | Copolymecủaaxitmetacrylic vàđivinylbenze | Metacrylic acid- divinylbenzene copolymer | ||
132. | Copolymecủaaxitmetacrylic vàđivinylbenzenvớinhóm hoạtđộngRCOO | Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer withRCOOactivegroups | ||
133. | Polystyrenvà đivinylbenzen cầuhóabằngcác nhóm trimetylammoni | Polystyrene- divinylbenzene reticulumwith trimethylammoniumgroups | Đường, dịch cất | Chấtdi chuyểntừ nhựa<1 |
11. Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuụn | 11. Lubricants, release and anti – stick agents, moulding aids | |||
134. | Đimetylpolisiloxan (CH3-[ Si(CH3)2] – CH3 | Dimethylpolysiloxane | ||
12. Tác nhân kiểm soát vi sinh vật | 12. Micro–oganism control agents | |||
135. | Đioxit clo Cl02 | Chlorine dioxide | Bột | |
136. | Hipoclorit | Hypochlorite | Dầu thực phẩm | |
137. | Iodophors | Iodophors | Dầu thực phẩm | |
138. | Axit peraxetic | Peracetic acid | ||
139. | Hợp chất amonibậc 4 | Quaternary ammonium compounds | Dầu thực phẩm | |
140. | Muối củaaxit sunfurơ | Saltof sulfurous acid | Thủy phân tinh bột ngụ xay | < 100 |
141. | Hệenzimlactoperoxiđaza (latoperoxiđaza,gluco oxiđaza,muốithioxianat) | Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase,thiocyanate salt) | ||
13. Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói | 13. Propellant and packaging gases | |||
142. | Không khí | Air | ||
143. | Acgon | Argon | ||
144. | Cacbonđioxit | Carbondioxide | ||
145. | Clopentafluoroetan | Chloropentafluoroethane | ||
146. | Điclođifluorometan | Dichlorodifluoromthan | ||
147. | Heli | Helium | ||
148. | Hiđro | Hydrogen | ||
149. | Nitơ oxit | Nitrous oxide | ||
150. | Octafluoroxyclobutan | Octafluorocyclobutane | ||
151. | Propan | Propane | ||
152. | Triclorofluorometan | Trichlorofluoromethane | ||
14. Các dung môi, quá trình chiết và chế biến | 14. Solvents, extraction and processing | |||
153. | Axeton (đimetylxeton) | Acetone (dimethylketone) | Hương liệu, màu dầu thực phẩm | < 30, 2, & 0,1 |
154. | Amyl axetat | Amyl acetate | Hương liệu, màu | |
155. | Benzylancol | Benzylalcohol | Hương liệu, màu axit béo | |
156. | Butan | Butane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1,01 |
157. | Butan-1,3-điol | Butane-1,3-diol | Hương liệu | |
158. | Ancol 1- Butylic | Butan–1-ol | Axit béo, hương liệu, màu | <1000 |
159. | Ancol 2- Butylic | Butanol-2-ol | Hương liệu | 1 |
160. | Butylaxetat | Butylacetate | ||
161. | Xiclohexan | Cyclohexane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1 |
162. | Đibutyl ete | Dibutyl ether | Hương liệu | <2 |
163. | 1,2- đicloetan(đicloetan) | 1,2- Dichlororethane (Dichloroethane) | Loạicafeintrong sảnphẩm | <5 |
164. | Điclofluorometan | Dichlorodifluoromethane | Hương liệu | <1 |
165. | Đietyl xitrat | Diethyl citrate | Hương liệu, màu | |
166. | Đietyl ete | Diethyl ether | Hương liệu, màu | <2 |
167. | Etyl axetat | Ethylacetate | ||
168. | Ancol n-octyl | n-octyl alcohol | Acid Xitric | |
169. | Pentan | Pentane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1 |
170. | Ete dầuhỏa | Petroleumether (light petroleum) | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1 |
171. | Propan1,2–điol | Propane –1,2–diol | Axit béo, hương liệu màu | |
172. | Ancol 1- Propiolic | Propane-1-ol | Axit béo, hương liệu màu | |
173. | Ancol tectiary butyl | Tertiarybutylalcohol | ||
174. | 1,1,2–tricloetylen | 1,1,2- Trichloroethylene | Hương liệu, dầu thực phẩm | <2 |
175. | Triđođexylamin | Tridodecylamine | Acid citric | |
176. | Toluen | Toluene | Hương liệu | <1 |
177. | Etylmetylxeton(Butanon) | Ethylmethylketone (butanone) | Hương liệu, axit béo, màu cà phê, chè đó loại cafein | <2 |
178. | Glyxerin tributyrat | Glycerol tributyrate | Hương liệu, màu | |
179. | Hexan | Hexane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <0,1 |
180. | Isobutan | Isobutane | Hương liệu | <1 |
181. | Hyđrocacbontừisoparafinic dầumỏ | Isoparaffinicpetroleum hydrocarbons | Acid citric | |
182. | Isopropylmyristat | Isopropylmyristate | Hương liệu, màu | |
183. | Clorua metylen (điclometan) | Methylene chloride (dichloromethane) | Dầu thực phẩm | <0,02 |
184. | Metylpropanol–1 | Methylpropanol–1 | Hương liệu | 1 |
15. Tác nhân tẩy rửa và búc vỏ | 15.Washing and peeling agents | |||
185. | Amoni orthophosphat (NH4)3PO4 | Ammonium orthophosphate | Rauquả | |
186. | Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước) | Diammonium orthophosphate, (5% aquaous solution) | Đồ hộp quả và rau | |
187. | Đitiocacbamat | Dithiocarbamate | Củcảiđường | |
188. | Etylenđiclorid(đicloetan) | Ethylene dichloride | Củcảiđường | 0,00001 trong củ cải đường và không được có trong đường |
189. | Ete etylenglicolmonobutyl | Ethylene glycolmonobutyl ether | Củcảiđường | 0,00003 trong củ cải đường và không được có trong đường |
190. | Hiđro peroxit (H2O2) | Hydrogenperoxide | Củcảiđường | |
191. | Monoetanolamin | Monoethanolamine | Củcảiđường | 0,0001 trong củ cải đường và không được có trong đường |
192. | Kalibromua | Potassiumbromide | Rauquả | |
193. | Natrihipoclorit | Sodiumhypochlorite | Rauquả | |
194. | Natritripoliphosphat | Sodiumtripolyphosphate | ||
195. | Tetra kalipyrophosphat | Tetrapotassium pyrophosphate | Củcảiđường | 0,00002 trong củ cải đường, không được có trong đường |
196. | Tetra natri etilenđiamintetra axetat | Tetrasodium ethylenediaminetetraacetate | Củcảiđường | 0,000003 trong củ cải đường, không được có trong đường |
197. | Trietanolamin | Triethanolamine | Củcảiđường | 0,00005 trong củ cải đường, không được có trong đường |
16.Các chất hỗ trợ chế biến khác | 16. Other processing aids | |||
198. | Nhôm ôxit | Aluminum oxide | ||
199. | Canxitactrat | Calciumtartrate | ||
200. | Axit erythorbic | Erythorbicacid | ||
201. | Etylparahyđroxybenzoat | Ethylparahydroxybenzoate | ||
202. | Axit giberelic | Gibberellic acid | ||
203. | Magie tactrat | Magnesiumtartrate | ||
204. | Kaligiberelat | Potassiumgibberellate | ||
205. | Natri | Sodium | ||
206. | Natri silicat | Sodiumsilicates | ||
PHỤ LỤC Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia (Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác) | APPENDIX Codex inventory of all compounds as processing aids (Includes substances that may serve other functions) | |||
1.Tác nhân chống tạo bọt | 1.Antifoam agents | |||
207. | Hiđroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) | Butylatedhydroxyanisole (asantioxidantin defoamers) | ||
208. | Hyđroxytoluenbutylhóa (chất chốngoxihóatrong thiếtbịloạibọt) | Butylatedhydroxytoluene (asantioxidantin defoamers) | ||
209. | Axit béo | Fatty acids | ||
210. | Lecitinhyđroxylhóa | Hydroxylatedlecithin | ||
211. | Magarin | Margarine | ||
212. | Mono–vàđiglycerit củacác axitbéo | Mono–anddiglycerides of fatty acids | ||
213. | Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng | Oleic acid from tall oil fatty acids | ||
214. | Sápdầumỏ | Petroleumwax | ||
215. | Sápdầumỏ (tổnghợp) | Petroleumwax(synthetic) | ||
216. | Petrolatum | Petrolatum | ||
217. | Polietilenglicol | Polyethyleneglycol | ||
218. | Polypropylenglicol | Polypropylene glycol | ||
219. | Polysorbat60 | Polysorbate60 | ||
220. | Polysorbat65 | Polysorbate65 | ||
221. | Polysorbat80 | Polysorbate80 | ||
222. | Propylenglicol alginat | Propylene glycolalginate | ||
223. | Silicđioxit | Silicondioxide | ||
224. | Axit béo của dầu đỗ tương | Soybeanoilfatty acids | ||
2.Các chất xúc tác | 2.Catalysts | |||
225. | Amoniac | Ammonia | ||
226. | Amonibisulphit | Ammonium bisulfite | ||
227. | Sắt (II)sulphat | Ferrous sulfate | ||
228. | Đioxit lưu huỳnh | Sulfur dioxide | ||
3.Các tác nhân làm trong/ trợ lọc | 3.Clarifying agents/ filtration aids | |||
229. | Acacia | Acacia | ||
230. | Carrageenan/Furcelleran | Carrageenan/Furcelleran | ||
231. | Casein | Casein | ||
232. | Gelatin(ănđược) | Gelatin(edible) | ||
4. Nhựa trao đổi ion | 4. Ion exchange resins | |||
233. | Axit photphoric | Phosphoric acid | ||
234. | Đioxit silic vô định hình – silica hyđrogel | Silicondioxideamorphous –silicahydrogel | ||
235. | Silica solbềnvữngtrong nước | Stabilized aqueous silica sol | ||
236. | Axit tanic | Tannic acid | ||
237. | Bộtgỗ/thanmựn | Woodflour/Sawdust | ||
5. Các chất ổn định màu | 5. Colour stabilizers | |||
238. | Đextroza | Dextrose | ||
239. | Natripirophosphataxit | Sodiumacidpyrophosphate | ||
6. Các tác nhân làm lạnh và làm mát | 6. Contact freezing and cooling agennts | |||
240. | Nước muối | Brine (eg,Saltbrine) | ||
7. Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ | 7. Desicating agent/anticaking agents | |||
241. | Silicđioxitvôđịnhhình – silicagel | Silicondioxideamorphous –silicagel | ||
242. | Tricanxiđioctophotphat | Tricalcium diorthophosphate | ||
8. Dung môi (Chiết và chế biến) | 8. Solvents(extraction and processing) | |||
243. | Benzylbenzoat | Benzylbenzoate | ||
244. | 1,2–đicloetan (đicloetan) | 1,2–Dichlororethane (Dichloethane) | ||
245. | Đietyl tactrat | Diethyl tartrate | ||
246. | Etanol | Ethanol | ||
247. | Etyllactat | Ethyllactate | ||
248. | Isobutanol (2-metylpropan–1-ol) | Isobutanol (2- methylpropan–1- ol) | ||
249. | Ancol Isopropyl | Isopropylalcohol | ||
250. | Metanol | Methanol | ||
251. | Metylpropanol -1 | Methylpropanol -1 | ||
252. | Axit nitric | Nitric acid | ||
253. | 2 – Nitropropan | 2- Nitropropane | ||
254. | n-Octyl alcohol | n-Octyl alcohol | ||
255. | Propan-2- ol (isopropylancol) | Propane 2- ol (isopropylalcohol) | ||
256. | Triclorofluorometan | Trichlorofluoromethane | ||
257. | Nước | Water | ||
9. Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính | 9. Fat crystal modifiers | |||
258. | Este poliglixerin củaaxitbéo | Poliglycerolestersof fatty acids | ||
259. | Natriđođexylbenzensunfonat | Sodiumdodecylbenzene sulphonate | ||
260. | Natrilaurylsunfat | Sodiumlaurylsulphate | ||
261. | Sorbitanmonostearat | Sorbitanmonostearate | ||
262. | Sorbitantristearat | Sorbitantristearate | ||
10. Tác nhân keo tụ | 10. Flocculating agents | |||
263. | Nhựa acrylamit | Acrylamideresins | ||
264. | Axit xitric | Citric acid | ||
265. | Silica | Silica | ||
11. Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn | 11. Lubricants, relase and anti – stick agents, moulding aids | |||
266. | Sápong | Beeswax | ||
267. | Sápcarnauba | Carnauba wax | ||
268. | Dầuthầudầu | Castor oil | ||
269. | Dầucánhàtánghiđrohóa | Hydrogenatedspermoil | ||
270. | Lecitin | lecithin | ||
271. | Magie trisilicat | Magnesiumtrisilicate | ||
272. | Mono–vàđiglixerit của các axitbéo | Mono–anddiglycerides of fatty acids | ||
273. | Parafinvàdầuparafin | Paraffinandparaffinoils | ||
274. | Nhựa cỏnh kiến | Shellac | ||
275. | Axit stearic | Stearic acid | ||
276. | Stearin | Stearins | ||
277. | Talc | Talc | ||
278. | Tetranatriđiphotphat | Tetrasodiumdiphosphate | ||
279. | Tricanxiphotphat | Tri–calciumphosphat | ||
12. Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật | 12. Micro – organism control agents | |||
280. | Đinatri etilen bis đithiocacbamat | Disodium ethylene bis dithiocarbamate | ||
281. | Etylenđiamin | Ethylenediamine | ||
282. | Propylenoxit | Propylene oxide | ||
283. | Natri clorua | Sodiumchlorite | ||
13.Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói | 13. Propellant and packaging gases | |||
284. | Oxy | Oxygen | ||
14.Các tác nhân rửa và búc vỏ | 14. Washing and peeling agents | |||
285. | Axit oleic | Oleic acid | ||
15.Chất dinh dưỡng men | 15.Yeast nutrients | |||
286. | Amoni clorua | Ammonium chloride | ||
287. | Amoni sulphat | Ammonium sulphate | ||
288. | Amoni phosphat | Ammonium phosphates | ||
289. | Vitamin B tổng hợp | B – Complex vitamins | ||
290. | Biotin | Biotine | ||
291. | Đồng sulphat | Cupric sulphate | ||
292. | Sắt (II)amonisulphat | Ferrous ammonium sulphate | ||
293. | Sắtsulphat(II) | Ferrous sulphate | ||
294. | Inositol | Inositol | ||
295. | Magie sulphat | Magnesium sulfate | ||
296. | Niaxin | Niacin | ||
297. | Axit pantothenic | Pantothenicacid | ||
298. | Kalihidrocacbonat | Potassiumhydrogen carbonate | ||
299. | Enzimtự phângiải | Yeastautolysates | ||
300. | Kẽm sulphat | Zinc sulphate | ||
16.Các chất hỗ trợ chế biến khác | 16.Other processing aids | |||
301. | Sảnphẩmankylenoxit | Alkylene oxide adduct | ||
302. | Amoni bicacbonat | Ammonium bicarbonate | ||
303. | BHA | BHA | ||
304. | BHT | BHT | ||
305. | Canxiphosphat | Calciumphosphate | ||
306. | Hương caramen | Caramel flavoring | ||
307. | Đinatri hiđro phosphat | Disodium hydrogen phosphate | ||
308. | Axit béo từ dầu đậu tương | Fatty acidof soybeanoil | ||
309. | Ancol béo – glycol ether | Fatty alcohol–glycolether | ||
310. | Dầuđậutươngđược phân đoạn | Fractionatedsoybeanoil | ||
311. | Axit fumaric | Fumaric acid | ||
312. | Glyxerol tripropionat | Glycerol tripropionate | ||
313. | Glyxin | Glycine | ||
314. | Axit clohyđric | Hydrochloric acid | ||
315. | Magiờ clorua | Magnesium chloride | ||
316. | Magiờ xitrat | Magnesium citrate | ||
317. | Magiê hiđroxit | Magnesiumhydroxide | ||
318. | Magiờ phosphat | Magnesiumphosphate | ||
319. | Anpha- metyl glucosit trong nước | – Methyl glycoside water | ||
320. | Sảnphẩmankilenoxitkhông ionhóavới chấtphântán | Non – ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator | ||
321. | Axit oxalic | Oxalic acid | ||
322. | Alcol polietoxi hóa, được biến tính | Polyethoxylated alcohol, modified | ||
323. | Polyphosphat | Polyphosphate | ||
324. | Polyme khốipolypropylen- polyetylen | Polypropylene – polyethyleneblockpolymer | ||
325. | Kaliphosphat | Potassium phosphates | ||
326. | Kali sulphat | Potassiumsulfate | ||
327. | Propylgalat | Propylgallate | ||
328. | Propan-1-ol | Propan–1-ol | ||
329. | Propan-1,2-diol | Propane –1,2- diol | ||
330. | Natribisulphit | Sodiumbisulfite | ||
331. | Natribicacbonat | Sodiumbicarbonate | ||
332. | Natrihexametaphosphat | Sodiumhexametaphosphate | ||
333. | Natrimetabisulphit | Sodiummetabisulfite | ||
334. | Mononatriphosphat, NaH2PO4 | Sodiumphosphate monobasic | ||
335. | Đi natri phosphat Na2HPO4 | Sodiumphosphate dibasic | ||
336. | Trinatriphosphat,Na3PO4 | Sodiumphosphate tribasic | ||
337. | Natripoliacrylat– nhựa acrylamit | Sodiumpolyacrylate – acrylamide resin | ||
338. | Natritactrat | Sodiumtartrate | ||
339. | Este axylbéosobitanvàeste củaaxitbéopolioxietilen-20- sobitan. | Sorbitan– fattyacylesters andpolyoxyethylene–20- sorbitanfattyacylesters | ||
340. | Lexitinđậutương | Soylecithin | ||
341. | Axit sulphuric | Sulfuricacid | ||
342. | Axit tanic với dịch chiết quebracho | Tannic acidwithquebracho extract | ||
343. | Este axitbéothựcvật | Vegetable fattyacidesters | ||
344. | Axyl béo thực vật (ưa nước) | Vegetable fattyacyl (hydrophillic) | ||
345. | Xyloza | Xylose |
Phần 8: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Tên thông dụng lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Quyết định số31/2006/QĐ-BNNngày27/4/2006).
Tên hóa học lấy theo tên tiếng Anh của IUPAC
Code (CAC) – Mã thuốc bảo vệ thực vật xếp theo danh mục của Codex Alimentarius Pesticides
8.1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo tên thuốc
Số TT | Code (CAC) | Thuốc bảo vệ thực vật | ADI (mg/kg) | Thực phẩm | MRL (mg/kg) | |
Tên thông dụng | Tên hóa học | |||||
1. | 121 | 2,4,5-T | (2,4,5- trichlorophenoxy) acetic acid | 0,03 | Táo, mơ, trứng, sữa, thịt, gạo, lúa mạch, mía, lúa mì | 0,01 |
2. | 20 | 2,4-D | (2,4 – dichlorophenoxy) acetic acid | 0,01 | Trứng, sữa, đậu tương, quả dạng táo | 0,01 |
Ngô, lúamiến | 0,05 | |||||
Quảmâmxôi, dâu tây và cácloạiquả mọng, gạo | 0,1 | |||||
Thịt gia súc, khoai tây | 0,2 | |||||
Cam quýt | 1 | |||||
Lúa mạch đen, lúa mì | 2 | |||||
Phủ tạng động vật có vú | 5 | |||||
3. | 56 | 2-phenyl phenol | Biphenyl-2-ol | 0,4 | Nướccamquýt | 0,5 |
Cam quýt | 10 | |||||
Lê | 20 | |||||
4. | 177 | Abamectin | AvermectinB1a, Avermectin B1b | 0,002 | Sữa dê, sữa gia súc | 0,005 |
Thịt dê, thịt gia súc, dưa chuột, khoai tây, dưa hấu, bầu bí mùa hè, cam quýt, hạt bông, hồ đào, hạnh nhân | 0,01 | |||||
Lê, táo, dâu tây, cà chua, hạt tiêu, ớt ngọt | 0,02 | |||||
Thận gia súc, rau diếp | 0,05 | |||||
Gan, mỡgiasúc, phủ tạng dê,hoa bia khô | 0,1 | |||||
5. | 95 | Acephate | (RS)-(O,S-dimethyl acetylphosphorami dothioate) | 0,03 | Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm | 0,01 |
Sữa | 0,02 | |||||
Thịt, phủ tạng gia súc | 0,05 | |||||
Mỡgia cầm,củcải đường | 0,1 | |||||
Đậu tương (khô), actisô | 0,3 | |||||
Cà chua, khoai tây | 0,5 | |||||
Hạt bông, cây bông cải xanh, súp lơ | 2 | |||||
Rau diếp | 5 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, cây linh lăng | 10 | |||||
6. | 117 | Aldicarb | (EZ)-2-methyl-2- (methylthio)propio naldehyde O- methylcarbamoylox ime | 0,003 | Thịt gia súc, sữa, dầu hạt bông, dầu lạc (đã chế biến) | 0,01 |
Đậu tương (khô), lạc, lúa mì,lúamạch | 0,02 | |||||
Ngô, hạthướng dương, vỏ và thâncủa lúa mạchvà lúa miến,củ cảiđường | 0,05 | |||||
Hạt càphê, hạt bông, đậu khô cácloại,khoai lang, cây mía,cải Bruxen, hành tỏitây | 0,1 | |||||
Cam quýt, nho | 0,2 | |||||
Khoaitây,lúa miến khô (vỏ và thân),ngô khô, ngô cho súc vật | 0,5 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, hồ đào | 1 | |||||
7. | 1 | Aldrin và dieldrin | 0,0001 | Sữa | 0,006 | |
Hạt ngũ cốc | 0,02 | |||||
Nướccamquýt, nước táo, hànhlá, đậu lăng, rau họ đậu, rautươi | 0,05 | |||||
Trứng, rau quả họ bầu bí, rau thân củ | 0,1 | |||||
Thịt gia súc, thịt gia cầm | 0,2 | |||||
8. | 122 | Amitraz | N,N′-[(methylimino)dim ethylidyne]di-2,4- xylidine | 0,01 | Sữa | 0,01 |
Thịt gia súc, thịt lợn, dầu hạt bông (thô) | 0,05 | |||||
Thịt cừu | 0,1 | |||||
Phủ tạng gia súc | 0,2 | |||||
Cam ngọt, quả dạng táo, anh đào, đào, hạt bông, dưa chuột, cà chua | 0,5 | |||||
9. | 79 | Amitrole | 1H-1,2,4-triazole-3- ylamine | 0,0005 | Nho, quảdạng táo,quả hạch | 0,05 |
10. | 163 | Anilazine | 4,6-dichloro-N-(2- chlorophenyl)-1,3,5 -triazin-2-amine | 0,1 | Sữa | 0,01 |
Thịt gia cầm, thịt gia súc, trứng | 0,02 | |||||
Cà chua, cần tây | 10 | |||||
11. | 2 | Azinphos- methyl | S-3,4-dihydro-4- oxo-1,2,3- benzotriazin-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate | 0,005 | Đậu tương (khô), khoai tây,quảhạnh | 0,05 |
Cây mía, hạt bông, dưa tây, dưa chuột, dưa hấu | 0,2 | |||||
Quảóc chó, quả hồ đào | 0,3 | |||||
Các loại rau | 0,5 | |||||
Cà chua, hạt tiêu, cải xanh, quả các loại (trừ các loại đã có trong danh mục) | 1 | |||||
Táo, lê, anh đào, mận (cả mận khô), xuân đào, đào | 2 | |||||
Vỏ quảhạnh, quả mâm xôi, lálinh lăng | 5 | |||||
Thân rễ linh lăng | 10 | |||||
12. | 129 | Azocyclotin | Tri(cyclohexyl)-1H -1,2,4-triazol-1- yltin | 0,007 | Sữa, sản phẩm từ sữa | 0,05 |
Cà pháo | 0,1 | |||||
Nho, đậuđỗ non, thịt động vật cóvú | 0,2 | |||||
Dâu tây,dưachuột, ớt ngọt | 0,5 | |||||
Dưachuột baotử | 1 | |||||
Cam quýt | 2 | |||||
13. | 155 | Benalaxyl | MethylN- phenylacetyl- N- 2,6 – xylyl- DL- alaninate | 0,05 | Khoaitây | 0,02 |
Dưachuột, hạttiêu | 0,05 | |||||
Dưa(trừ dưa hấu) | 0,1 | |||||
Hoabia khô, nho, hành | 0,2 | |||||
Cà chua | 0,5 | |||||
14. | 137 | Bendiocarb | 2,2 – dimethyl – 1,3 – benzodioxol – 4 – yl methylcarbamate | 0,004 | Sữa, thịt, mỡ và phủ tạng (gia cầm, gia súc), trứng, ngô, khoai tây, củ cải đường | 0,05 |
Thận gia súc | 0,2 | |||||
15. | 69 | Benomyl | Methyl[1- [(butylamino)carbo nyl]-1H- benzimidazol-2- yl]carbamate | 0,02 | Cà phê hạt, dưa chuột, cà chua | 0,1 |
Chuối, cam | 0,5 | |||||
Cần tây, rau họ đậu, xoài, hành củ, gạo | 1 | |||||
Nướccamquýt | 2 | |||||
16. | 172 | Bentazone | 3 – isopropyl – 1H – 2,1,3- benzothiadiazin – 4(3H) – one 2,2 – dioxide | 0,1 | Sữa, thịt, trứng, lạc, đậu tương, đậu Lima, đậu đỗ khô, đậu tằm khô | 0,05 |
Hạt lanh,hành, khoai tây,lúamì,lúa miến, lúa mạch,lúamạch đen, yếnmạch,gạo | 0,1 | |||||
Đậu đỗ non, ngô | 0,2 | |||||
Đậu Hà Lan khô | 1 | |||||
Lá linh lăng | 2 | |||||
17. | Bifenazate | 1-methylethyl 2-(4- methoxy[1,1’ -biphenyl]-3-yl) hydrazine carboxylate | 0,01 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc (lợn, cừu, bò, ngựa, dê) trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 | |
Lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô, kiều mạch, hạt ngũ cốc khác, đậu tương, đậu Hà Lan, lạc, các loại đậu khác, khoai lang, củ cải đường, cây mía, thân lá củ cải, củ cải đỏ, củ cải ngựa, cải xoong, cải bắp, cải xoăn, cải Bruxen, súp lơ, cải hoa, rau họ thập tự khác, ngưu bàng, rau diếp, rau diếp xoăn, hành tây, tỏi tây, măng tây, củ cải vàng, mùi tây, cần tây, rau họ hoa tán, rau chân vịt, măng tre, gừng, nấm ăn, quả mâm xôi, lê tàu, dứa, ổi, lạc tiên, quả chà là, hạt cải dầu, cà phê, ca cao | 0,02 | |||||
Khoai tây,khoai sọ, khoailang | 0,05 | |||||
Mỡ bò, mỡ gia súc, gan gia súc | 0,1 | |||||
Xoài,hạtdẻ, hồđào Pecan, hạnhnhân,quảóc chó | 0,2 | |||||
Cam quýt, chanh, cam ngọt, nho, bí ngô | 0,7 | |||||
Cà chua, quả mộc qua, sơn trà Nhật, hồng, mận Nhật, hạt bông | 1 | |||||
Táo, lê, đào, xuân đào, đu đủ, nho khô, quả cheri, chè | 2 | |||||
Nho, mơ,mận | 3 | |||||
Dâutây | 5 | |||||
Hoabia | 15 | |||||
18. | 178 | Bifenthrin | 2- methylbiphenyl-3- ylmethyl (1RS, 3RS)-3-[(Z)-2- chloro-3,3,3- trifluoroprop-1- enyl]-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,02 | Trứng gà | 0,01 |
Cam chanh, nho, khoai tây, ngô và thân ngô, lúa mạch, thịt, mỡ và phủ tạng của gà, sữa, thận và gan gia súc | 0,05 | |||||
Thân và vỏ lúa mì, cây ngô khô | 0,2 | |||||
Đậu Hà Lan, thịtvà mỡ gia súc, lúamạch,lúa mì | 0,5 | |||||
Dâu tây | 1 | |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) | 2 | |||||
Hoabia khô | 10 | |||||
19. | 93 | Bioresmethrin | 5 – benzyl – 3- furylmethyl (1R,3R)- 2,2- dimethyl- 3- (2- methylprop-1- enyl) cyclopropanecarboxylate | 0,03 | Lúa mì, lúa mì nguyên chất, bột mì | 1 |
Mầm lúamì | 3 | |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) | 5 | |||||
20. | 144 | Bitertanol | (1RS,2RS;1RS, 2SR)-1- (biphenyl-4- yloxy)-3,3- dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol (20:80 ratioof (1RS,2RS)- and (1RS,2SR)- isomers) | 0,01 | Trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
Lúa mạch, lúa mì, yến mạch, lạc, sữa | 0,05 | |||||
Chuối, dưa chuột | 0,5 | |||||
Quảđào, mơ,quả xuân đào | 1 | |||||
Quảloạitáo, mận(cả mậnkhô) | 2 | |||||
Cà chua | 3 | |||||
21. | 47 | Bromide ion | 1 | Các loại quả, mận khô, ớt ngọt | 20 | |
Cam quýt, quả khô, cây bông cải xanh | 30 | |||||
Hạt ngũ cốc,lúa mì thô, đào (khô) | 50 | |||||
Cà chua, bơ | 75 | |||||
Nho khô, bắpcải,rau diếp, chàlà (khô và tẩmđường), dưa chuột | 100 | |||||
Muớptây,củcải,củ cảivườn, bí mùahè | 200 | |||||
Sung (khô và ướp đường) | 250 | |||||
Cần tây | 300 | |||||
Gia vị, thảomộckhô | 400 | |||||
Hạt đậu tằm non, đậu Hà Lan non | 500 | |||||
22. | 70 | Bromopropylate | Isopropyl4,4 – dibromobenzilate | 0,03 | Quảbí mùahè, dưa chuột, dưa(trừ dưa hấu) | 0,5 |
Dâu tây,quảloại táo, nho, camquýt, mận(cả mậnkhô) | 2 | |||||
Đậu đỗ non | 3 | |||||
23. | 173 | Buprofezin | (EZ)-2-tert- butylimino-3- isopropyl-5- phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one | 0,01 | Cam quýt | 0,5 |
Dưachuột, càchua | 1 | |||||
24. | 174 | Cadusafos | S,S-di-sec-butyl O- ethyl phosphorodithioate | 0,0003 | Chuối | 0,01 |
Khoaitây | 0,02 | |||||
25. | 7 | Captan | 3a,4,7,7a- tetrahydro-2-[(trichloromethyl)th io]-1H-isoindole-1,3(2H)- dione | 0,1 | Khoaitây | 0,05 |
Hạnh nhân | 0,3 | |||||
Dưachuột, xuânđào | 3 | |||||
Đào, cà chua | 15 | |||||
Dâu tây,quảViệt quất, quả mâmxôi | 20 | |||||
Táo, lê | 25 | |||||
26. | 8 | Carbaryl | 1- naphthyl methylcarbamate | 0,003 | Ngô, khoailang | 0,02 |
Sữa, sản phẩm sữa, thịt gia súc, dầu hướng dương | 0,05 | |||||
Củ cải đường, ngô ngọt, dầu ngô | 0,1 | |||||
Đậu tương, dầuđậu tương,bột mì,khoai tây,thịt(dê,cừu và gia súc) | 0,2 | |||||
Cà rốt | 0,5 | |||||
Cà pháo, gạo, gan gia súc, mầm lúa mì, qủa hạnh | 1 | |||||
Lúa mì, cám lúa mì chưa chế biến | 2 | |||||
Thận lợn, nước cà chua | 3 | |||||
Táo, nho, lê, hạt tiêu, ớt ngọt, cà chua, đậu đỗ, đậu Hà Lan non, bắp cải, lúa mạch, táo, chuối, yến mạch, lúa mạch đen | 5 | |||||
Dâu tây,cam quýt | 7 | |||||
Mận (cả mận khô), anh đào, mơ, đào, rau lá, mướp tây, xuân đào, quả mâm xôi (đỏ, đen), bột cà chua nghiền | 10 | |||||
Măng tây,đậutương | 15 | |||||
Lúa miến | 20 | |||||
Dầu ôliu | 25 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, đậu leo, lạc khô, lá cây lúa miến, lá linh lăng, lá đậu, lá đậu tương | 100 | |||||
27. | 72 | Carbendazim | Methyl benzimidazol-2 – ylcarbamate | 0,03 | Hạt càphê, lạc,măng tây,quảhạnh | 0,1 |
Đậu tương (khô) | 0,2 | |||||
Mận, cà chua,cải Bruxen | 0,5 | |||||
Khoailang,chuối | 1 | |||||
Xoài,mơ,đào, xuân đào, đậu đỗ | 2 | |||||
Khoaitây,quả dạng táo | 3 | |||||
Lúa mạch, táo khô | 5 | |||||
28. | 96 | Carbofuran | 2,3- dihydro-2,2- dimethylbenzofuran-7 – yl methylcarbamate | 0,002 | Thịt, mỡ và phủ tạng (của ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn), sữa, ngô, hạt cải dầu | 0,05 |
Chuối, lúa mì, ngô, yến mạch, mía, hành củ, cà pháo, cà chua, ngô tươi, củ cải đường, lúa miến, hạt có dầu, hạt hướng dương, khoai tây | 0,1 | |||||
Củ cải đường, gạo lật, súp lơ | 0,2 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 0,3 | |||||
Lúa miến | 0,5 | |||||
Cà phê hạt | 1 | |||||
Thân rễ lá linh lăng | 10 | |||||
29. | 11 | Carbophenothion | S-4- chlorophenylthiome thyl O,O-diethyl phosphorodithioate | Sữa | 0,004 | |
Quảóc chó, khoaitây | 0,02 | |||||
Dầu ôliu thô | 0,1 | |||||
Ôliu, củ cảiđường | 0,2 | |||||
Súp lơ | 0,5 | |||||
Thịt trâu bò, thịt cừu, táo, mơ, đào, mận, quả loại táo | 1 | |||||
Cam, quýt, rau bina | 2 | |||||
30. | 145 | Carbosulfan | 2,3-dihydro-2,2- dimethylbenzofuran -7-yl (dibutylaminothio) methylcarbamate | 0,01 | Sữa | 0,03 |
Trứng, thịt và phủ tạng động vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, ngô, khoai tây, hạt bông, gạo, lá và ngọn củ cải đường | 0,05 | |||||
Cam quýt | 0,1 | |||||
Củ cải đường | 0,3 | |||||
31. | 97 | Cartap | S,S‘-(2-dimethyl aminotrimethylen) bis(thiocarbamate) | 0,1 | Gạo, gừng, hạt dẻ,ngô tươi,khoai tây | 0,1 |
Bắp cải | 0,2 | |||||
Nho | 1 | |||||
Cải Trung Quốc | 2 | |||||
Chè (xanh, đen) | 20 | |||||
32. | 80 | Chinomethionat | 6-methyl-1,3- dithiolo[4,5- b]quinoxalin-2-one | 0,006 | Sữa | 0,01 |
Dưahấu | 0,02 | |||||
Thịt động vật có vú | 0,05 | |||||
Nho, bơ,hạt ngũ cốc, quả hạnh, dưa các loại trừ dưa hấu,dưa chuột | 0,1 | |||||
Táo, dâu tây | 0,2 | |||||
Cam quýt | 0,5 | |||||
Đu đủ | 5 | |||||
33. | 12 | Chlordane | 1,2,4,5,6,7,8,8- octachloro-2,3,3a,4,7,7a – hexahydro-4,7 – methanoindene | 0,0005 | Sữa | 0,002 |
Quảhạnh, trứng, rau quả, ngô, lúamạchđen, gaọ, yếnmạch,lúamì, quả phỉ, lúamiến,hồ đào, quả ócchó | 0,02 | |||||
Dầu hạt bông thô,dầu đậu tươngthô, dầu hạt lanh thô | 0,05 | |||||
Thịt gia cầm | 0,5 | |||||
34. | 14 | Chlorfenvinphos | (EZ)-2-chloro-1-(2,4- dichlorophenyl)viny l diethyl phosphate | 0,0005 | Sữa | 0,008 |
Gạo, ngô, lúa mì,hạt bông, lạc,tỏi tây,hành, cà pháo,cải bắp,khoai tây,khoailang | 0,05 | |||||
Súp lơ, cà chua | 0,1 | |||||
Thịt gia súc | 0,2 | |||||
Cà rốt, cần tây | 0,4 | |||||
Cam quýt | 1 | |||||
35. | 15 | Chlormequat | 2- chloroethyltrimethyl ammonium | 0,05 | Thịt gia cầm | 0,04 |
Trứng, phủ tạng gia cầm, gan gia súc | 0,1 | |||||
Thịt dê, thịt gia súc, lợn, cừu | 0,2 | |||||
Sữa dê, thận lợn, thận cừu, dê, gia súc | 0,5 | |||||
Bột mì | 2 | |||||
Lúa mì, lúa mạch đen | 3 | |||||
Hạt cảidầu | 5 | |||||
Yến mạch | 100 | |||||
36. | 16 | Chlorobenzilate | Ethyl 4,4′- dichlorobenzilate | 0,02 | Sữa (trâu, bò, dê, cừu) | 0,05 |
Khoaitây | 0,2 | |||||
Cam, quýt, dưa tây | 1 | |||||
Nho, quảloạihạch | 2 | |||||
Táo | 5 | |||||
37. | 81 | Chlorothalonil | Tetrachloroisophtha lonitrile | 0,03 | Ngô ngọt,chuối | 0,01 |
Lạc | 0,05 | |||||
Lúa mì, lúa mạch | 0,1 | |||||
Đào, khoai tây,củ cải đường | 0,2 | |||||
Nho, anhđào, hành tỏi khô | 0,5 | |||||
Bắp cải, súp lơ, cà rốt | 1 | |||||
Dưa(trừ dưa hấu) | 2 | |||||
Lá cần tây, mùi tây | 3 | |||||
Đậuđỗnon, nho Hylạp, càchua,dưachuột,Việt quất, câybôngcảixanh, cảiBruxen, bí,cam quýt | 5 | |||||
Ớt ngọt, hạttiêu | 7 | |||||
Cần tây | 10 | |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 20 | |||||
17 | Chlorpyrifos | O,O- diethyl0-3,5,6- trichloro-2- pyridylphosphorothi oate | 0,01 | Trứng, đậu đỗ, gan gia súc, bầu dục gia súc, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm, ngô ngọt | 0,01 | |
Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, thịt lợn | 0,02 | |||||
Dầu hạt bông, hạt bông, hành, cảibắp, súp lơ,nấm,khoai tây, củ cảiđường, cầntây | 0,05 | |||||
Cà rốt, nho khô, đậu tương, bột mì | 0,1 | |||||
Dầu ngô, hành tỏi tây | 0,2 | |||||
Hạt bông, dâu tây | 0,3 | |||||
Nho, đào,mận,gạo,lúa miến,lúa mì,cà chua | 0,5 | |||||
Thịt cừu, thịt gia súc, bắp cải, cải thìa, cam quýt | 1 | |||||
Quảkivi, chuối,khoai tây,cảihoa, hạttiêu, chè xanh,chè đen | 2 | |||||
Lá linh lăng | 20 | |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 40 | |||||
39. | 90 | Chlorpyrifos- methyl | 0,0-dimethyl 0-3,5,6-trichloro-2- pyridyl phosphorothioate | 0,01 | Sữa, nấm | 0,01 |
Thịt, mỡ và phủ tạng (của gà và gia súc), trứng, quả chà là | 0,05 | |||||
Đậu đỗ con non, cà pháo, rau diếp, cải Trung Quốc, bắp cải, gạo, chè (xanh, đen), quả actisô, củ cải | 0,1 | |||||
Nho | 0,2 | |||||
Cà chua, ớt, đào, táo, cam, bánh mì trắng | 0,5 | |||||
Bột mì, bánh mì | 2 | |||||
Lúa mì, lúa miến | 10 | |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) | 20 | |||||
40. | 156 | Chlofentezine | 0,02 | Sữa gia súc | 0,01 | |
Thịt gia súc, trứng, thịt và phủ tạng của gia cầm, nho Hy Lạp (đỏ, đen) | 0,05 | |||||
Phủ tạng của gia súc | 0,1 | |||||
Quảhạch | 0,2 | |||||
Cam quýt, quả dạng táo | 0,5 | |||||
Nho, dưachuột | 1 | |||||
Dâu tây | 2 | |||||
41. | 187 | Clethodim | (5RS)-2-{(E)-1-[(2E)-3- chloroallyloxyimin o]propyl}-5-[(2RS)-2-(ethylthio)propyl]-3-hydroxycyclohex-2-en-1-one | Trứng, sữa | 0,05 | |
Thân lá củ cải đường, củ cải đường, dầu hướng dương | 0,1 | |||||
Thịt gia súc, phủ tạng gia súc, thịt gia cầm | 0,2 | |||||
Hạt bông, dầu hạt bông, đậu, hạtcải dầu, tỏi, hànhtỏi tây,hạt hướng dương | 0,5 | |||||
Cà chua, dầu đậu tương | 1 | |||||
Đậu Hà Lan, đậu khô cácloại. | 2 | |||||
Lạc | 5 | |||||
Thân lá linh lăng | 10 | |||||
42. | 179 | Cycloxydim | (5RS)-2-[(EZ)-1-(ethoxyimino)butyl]-3-hydroxy-5-[(3RS)-thian-3- yl]cyclohex-2-en-1- one | 0,07 | Củ cải đường, rau diếp, xà lách cuốn, tỏi tây | 0,2 |
Cà rốt, nho, dâu tây | 0,5 | |||||
Lá và ngọn củ cải đường, đậu đỗ non, đậu Hà Lan non | 1 | |||||
Hạt cảidầu, khoaitây, đậu Hà Lanđã bóc vỏ, đậu khô, đậu tương khô, rau họ cảibắp | 2 | |||||
43. | 157 | Cyfluthrin | (RS)--cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,02 | Sữa gia súc | 0,01 |
Ngô, hạtbông, hạtcải dầu | 0,05 | |||||
Ớt ngọt, hạttiêu | 0,2 | |||||
Táo, cà chua | 0,5 | |||||
44. | 146 | Cyhalothrin | (RS)--cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS)-3- [(Z)-2-chloro-3,3,3- trifluoropropenyl]-2 , 2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,002 | Dầu hạt bông, hạt bông, khoai tây | 0,02 |
Quảdạng táo,bắp cải | 0,2 | |||||
45. | 67 | Cyhexatin | Tricyclohexyltin hydroxide | 0,007 | Sữa, sản phẩm từ sữa | 0,05 |
Nho, thịtđộng vậtcó vú | 0,2 | |||||
Cam, quýt, táo, lê, cà chua | 2 | |||||
46. | 118 | Cypermethrin | (RS)--cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,05 | Ngô, sữa, trứng,thịtgia cầm,phủ tạng động vật có vú, hạtcà phê, lạc, đậu tươngkhô, ngô tươi,nấm,đậuđã bóc vỏ, đậu Hà Lannon, rau thâncủ | 0,05 |
Hành củ, tỏitây | 0,1 | |||||
Lúa mì, thịt động vật có vú, hạt có dầu (trừ lạc), dưa chuột, cà pháo | 0,2 | |||||
Dâu tây vàmột số loại quả nhỏ khác,dầu thực vật, hạttiêu,cà chua, đậu đỗ non, tỏitây,lúa mạch | 0,5 | |||||
Anh đào,mận(bao gồm cảmậnkhô), cải xoăn, rau họ bắpcải | 1 | |||||
Cam quýt, quả loại táo, xuân đào, đào, rau diếp, rau chân vịt | 2 | |||||
Ngô khô, lálinhlăng, thân cây lúa miến,thân cây lúamì | 5 | |||||
Chè (xanh, đen) | 20 | |||||
47. | 207 | Cyprodinil | 4-cyclopropyl-6- methyl-N-phenyl-2- pyrimidinamine | Sữa | 0,0004 | |
Thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 | |||||
Hạnh nhân | 0,02 | |||||
Vỏ qủahạnh nhân, táo | 0,05 | |||||
Dưachuột, càpháo, bầu bí mùahè | 0,2 | |||||
Hành tây,tỏitây | 0,3 | |||||
Hạt tiêu,ớtngọt, cà chua, đậucác loại,lúa mì | 0,5 | |||||
Lê | 1 | |||||
Dâu tây,cám lúamì | 2 | |||||
Lúa mạch, nho | 3 | |||||
Nho khô, mận | 5 | |||||
Rau diếp, xà lách cuốn, hạt ngũ cốc | 10 | |||||
48. | 169 | Cyromazine | N- cyclopropyl-1,3,5-triazine-2,4,6 –triamine | 0,02 | Sữa | 0,01 |
Thịt cừu, thịt gia cầm | 0,05 | |||||
Dưachuột, dưacác loại (trừ dưa hấu) | 0,2 | |||||
Cà chua | 0,5 | |||||
Hạt tiêu | 1 | |||||
Rau diếp, xà lách, nấm, cần tây | 5 | |||||
49. | 21 | DDT | 4,4′-(2,2,2- trichloroethane-1,1- diyl)bis(chlorobenzene) | 0,02 | Sữa | 0,02 |
Hạt ngũ cốc,trứng | 0,1 | |||||
Cà rốt | 0,2 | |||||
Thịt gia cầm | 0,3 | |||||
Thịt gia súc | 5 | |||||
50. | 135 | Deltamethrin | (S)- – cyano-3- phenoxybenzyl (1R, 3R)- 3-(2,2- dibromovinyl)- 2,2- dimethylcyclopro- panecarboxylate | 0,01 | Khoaitây,củ cải | 0,01 |
Trứng, phủ tạng gia cầm, hồ đào, ngô ngọt, cà rốt, cam quýt | 0,02 | |||||
Gan gia súc, thậnlợn, thận cừu,thịtgia cầm, thịtđộng vật cóvú | 0,03 | |||||
Sữa, nấm ăn, hành tỏi tây, quả hạnh, hạt hướng dương, actisô | 0,05 | |||||
Cải hoa | 0,1 | |||||
Táo, nho, dâu tây, rau đậu, rau quả họ bầu bí, tỏi tây | 0,2 | |||||
Bột mì, cà chua | 0,3 | |||||
Rau lá, ngũ cốc khô | 0,5 | |||||
Đậu khô, đậu lăng (khô), hạt ngũ cốc,lúa mìnguyênchất,đậu Hà Lan khô, ô liu,sung | 1 | |||||
Hạt ngũ cốc | 2 | |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến), chè (xanh, đen) | 5 | |||||
51. | 22 | Diazinon | O,O-diethyl0-2- isopropyl-6- methyl(pyrimidine-4-yl) phosphorothioate | 0,002 | Quảóc chó, khoaitây | 0,01 |
Sữa, ngô tươi, trứng, thịt và phủ tạng gà | 0,02 | |||||
Gan, thận giasúc, lợn, dê, cừu | 0,03 | |||||
Quả hạnh,hành,cải xoăn,tỏitây,cảithìa, bầubí,hạttiêu,ớt ngọt | 0,05 | |||||
Củcảiđường,dâutây, dứa, dưa chuột,củcải | 0,1 | |||||
NhoHy Lạp,quả mâm xôi, quả kivi, quả táo, suhào,đậu đỗ non, đào, dưađỏ, đậu | ,2 | |||||
Bắpcải,bông cải xanh, raudiếp, xàláchcuốn, cà chua,cà rốt,rauchân vịt | 0,5 | |||||
Anhđào,mậntươi,hành tây. | 1 | |||||
Quả mậnkhô, nướctáo, thịtdê,thịtgia súc,thịt lợn,thịtcừu | 2 | |||||
Vỏ quả hạnh,lá và ngọn củcải đường | 5 | |||||
52. | 82 | Dichlofluanid | N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N- phenylsulfamide | 0,3 | Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, hành tỏi tây, khoai tây | 0,1 |
Càpháo | 1 | |||||
Quả anh đào,hạttiêu,cà chua,đậuđỗ non. | 2 | |||||
Táo, bơ, đào, dưa chuột | 5 | |||||
Quả dâutằm | 7 | |||||
Quả mâmxôi, raudiếp, dâutây | 10 | |||||
Nho,dâurừng | 15 | |||||
53. | 25 | Dichlorvos | 2,2-dichlorovinyl dimethyl phosphate | 0,004 | Sữa | 0,02 |
Thịt động vật có vú, thịt gia cầm | 0,05 | |||||
Xoài | 0,1 | |||||
Nấm | 0,5 | |||||
Bột mì | 1 | |||||
Lúa mì đã xay | 2 | |||||
Hạt ngũ cốc | 5 | |||||
Lúa mì chưa chế biến, mầm hạt lúa mì | 10 | |||||
54. | 83 | Dicloran | 2,6-dichloro- 4- nitroaniline | 0,01 | Cà chua, hành tây, tỏi tây | 0,2 |
Nho, dâutây,xuânđào, mận(tươi,khô) | 7 | |||||
Cà rốt | 15 | |||||
55. | 26 | Dicofol | 2,2,2- trichloro-1,1-bis (4-chlorophenyl) ethanol | 0,002 | Hồ đào,quả óc chó | 0,01 |
Trứng, phủ tạng gia cầm | 0,05 | |||||
Hạt bông, đậu (khô), sữa,thịtgia cầm | 0,1 | |||||
Dưa(trừ dưa hấu) | 0,2 | |||||
Dưachuột, dầuhạt bông | 0,5 | |||||
Bí, hạt tiêu, cà chua, mận, phủ tạng gia súc, ớt | 1 | |||||
Đậu đỗ non | 2 | |||||
Thịt gia súc, quả mận khô. | 3 | |||||
Nướccamquýt, nho, đào, anh đào | 5 | |||||
Hoabia khô, chè(xanh, đen) | 50 | |||||
56. | 130 | Diflubenzuron | 1-(4- chlorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea | 0,02 | Gạo | 0,01 |
Sữa | 0,02 | |||||
Trứng, thịt gia cầm | 0,05 | |||||
Thịt gia súc | 0,1 | |||||
Nấm,đậu tương(khô) | 0,3 | |||||
Cam quýt | 0,5 | |||||
Táo, lê, mận (cả mận khô) | 5 | |||||
57. | 151 | Dimethipin | 2,3-dihydro-5,6 dimethyl- 1,4 dithi-ine 1,1,4,4- tetraoxide | 0,02 | Sữa, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
Khoaitây | 0,05 | |||||
Hạt cảidầu, dầu hạt bông, dầu hạthướng dương, dầu hạtbông thô, dầu hạthướng dương thô | 0,1 | |||||
Hạt cảidầu | 0,2 | |||||
Hạt bông, hạthướng dương | 1 | |||||
58. | 27 | Dimethoate | O,O-dimethylS– methylcarbamoylm ethyl phosphorodithioate | 0,002 | Actisô, măngtây,cải bắp, cải sa voa, lúamì, dầu ô liu,khoai tây,thịt gia súc, dê,ngựa, lợn, cừu, sữa giasúc, sữa dê, sữa cừu, trứng,mỡ gia cầm,thịtgiacầm, phủ tạng giacầm | 0,05 |
Hành củ, củ cải,cải xoăn | 0,2 | |||||
Cần tây, ô liu | 0,5 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, nho, dâu tây, chuối, táo, lê, hạt tiêu, cà chua, rau bina | 1 | |||||
Nho HyLạp(đen), cam quýt, anh đào,đào, cải bắp, súp lơ, raudiếp | 2 | |||||
59. | 87 | Dinocap | (RS)-2,6-dinitro-4- octylphenyl crotonates and (RS)-2,4-dinitro-6- octylphenyl crotonates in which “octyl” is a mixture of 1-methylheptyl, 1-ethylhexyl and 1- propylpentyl groups | 0,008 | Rau quả họ bầu bí | 0,05 |
Quảđào | 0,1 | |||||
Hạt tiêu,táo | 0,2 | |||||
Cà chua | 0,3 | |||||
Nho, dâutây | 0,5 | |||||
60. | 29 | Diphenyl | Biphenyl | Cam quýt | 110 | |
61. | 30 | Diphenylamin | N-phenylbenzenamin | 0,02 | Sữa gia súc | 0,004 |
Thận gia súc, thịt gia súc | 0,01 | |||||
Gan gia súc | 0,05 | |||||
Nướctáo | 0,5 | |||||
Lê | 5 | |||||
Táo | 10 | |||||
62. | 31 | Diquat | 1,1′-ethylene-2,2′- bipyridyldiylium dibromide salt | 0,002 | Sữa | 0,01 |
Rau các loại trừ số rau đã liệt kê ở phần này, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, ngô, dầu thực vật thô, khoai tây, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,05 | |||||
Lúa, đậu khô, đậu lăng, đậu Hà Lan khô, đậu tương khô | 0,2 | |||||
Bột lúa mì | 0,5 | |||||
Hạt bông, gạo lật,hạt hướng dương | 1 | |||||
Lúa mì nguyên chất,yến mạch, lúa miến, lúa mì, hạt cải dầu | 2 | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến, lúa mạch | 5 | |||||
Gạo | 10 | |||||
Thân rễ linh lăng | 100 | |||||
63. | 74 | Disulfoton | O,O-diethylS-2- ethylthioethyl phosphorodithioate | 0,0003 | Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu | 0,01 |
Trứng, thịt gia cầm, măng tây, ngô, ngô ngọt, yến mạch | 0,02 | |||||
Hạt bông, đậu hàlan xanh, dứa, lạc,hồ đào Pecan | 0,1 | |||||
Hạt ngũ cốc,hạt cà phê, củ cảiđường,củ cảiNhậtBản | 0,2 | |||||
Rau các loại trừ một số rau đã được liệt kê, yến mạch | 0,5 | |||||
Ngô, ngô tươi,gạo, khoai tây,lúamì | 1 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 2 | |||||
Ngô khô, vỏ vàthân lúa mạch | 3 | |||||
Rau khoai, thân rễ cây linh lăng | 5 | |||||
64. | 180 | Dithianon | 5,10-dihydro-5,10- dioxonaphtho[2,3- b]-1,4-dithiine-2,3- dicarbonitrile | 0,01 | Bưởi, nho, loại cam có vỏ mỏng, quýt | 3 |
Nướctáo,quảanhđào | 5 | |||||
Hoabiakhô | 100 | |||||
65. | 105 | Dithiocarbamates | 1 | Sữa, trứng, thịt động vật có vú | 0,05 | |
Phủtạng động vậtcóvú, thịtvà phủtạng giacầm, lạc,quả hạnh,bí (mùa đông),ngô tươi, măng tây,khoaitây | 0,1 | |||||
Khoaitây,bíxanh | 0,2 | |||||
Dưa (trừ dưa hấu), củ cải đường, hành củ, tỏi, tỏi tây | 0,5 | |||||
Dưachuột, càrốt, lúa mạch,lúa mì,dưa hấu, ớtngọt, cà rốt,bí mùa hè | 1 | |||||
Chuối, táo, dứa, dưa chuột, xoài, cam chua, cam ngọt, cà chua | 2 | |||||
Bắp cải, nho, đu đủ, quả dạng táo, dâu tây, anh đào, mận (gồm cả mận khô), lúa mạch | 5 | |||||
Rau diếp, xà lách cuốn, quýt, hành tây | 10 | |||||
Cải xoăn | 15 | |||||
Lá và ngọn củ cải đường, vỏ quả hạnh nhân | 20 | |||||
Lúa mạch | 25 | |||||
Hoabia khô | 30 | |||||
66. | 84 | Dodine | 1- dodecylguanidinium acetate | 0,01 | Quảanh đào | 3 |
Đào, xuân đào, quả dạng táo | 5 | |||||
67. | 99 | Edifenphos | O- ethylS,S- diphenyl phosphorodithioate | 0,003 | Trứng, sữa | 0,01 |
Thịt và phủ tạng của (trâu, bò, gà, vịt), gạo | 0,02 | |||||
Gạo lật | 0,1 | |||||
Thóc lúa | 1 | |||||
68. | 32 | Endosulfan | 1,4,5,6,7,7- hexachloro-8,9,10- trinorborn-5-en-2,3- ylenebismethylene sulfite | 0,006 | Sữa | 0,004 |
Củcảiđường,thịtđộng vậtcóvú,gạo,hạtcà phê,hạtca cao | 0,1 | |||||
Hành củ, khoai lang, cà rốt, khoai tây, lúa mì | 0,2 | |||||
Dầu hạt bông (thô), đậu đỗ non, đậu ván, đậu Hà Lan non, dưa chuột, cải hoa, súp lơ, cam ngọt, cam chua, hạt cải dầu, bầu bí mùa hè, cà chua | 0,5 | |||||
Quả loạitáo,anh đào, mận(cả mậnkhô),hạt bông,cải xoăn,raudiếp, đậutương, bắpcải,nho, hạt hướngdương,lálinh lăng,lá vàngọn củcải đường | 1 | |||||
Rau chân vịt, cần tây, cải bắp, cà pháo | 2 | |||||
Chè (xanh, đen) | 30 | |||||
69. | 33 | Endrin | (1R,4S,4aS,5S,6S,7R,8R,8aR)-1,2,3,4,10,10- hexachloro-1,4,4a,5,6,7,8,8a- octahydro-6,7- epoxy-1,4:5,8- dimethanonaphthal ene | 0,0002 | Thịt gia cầm | 1 |
70. | 204 | Esfenvalerate | (S)- -cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate | Trứng, thịt và phủ tạng gia cầm, hạt cải dầu | 0,01 | |
71. | 106 | Ethephon | 2-chloroethylphosphonic acid | Sữa gia súc | 0,05 | |
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn, cừu, thịt gia cầm | 0,1 | |||||
Trứng gà, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm | 0,2 | |||||
Quả hồ đào | 0,5 | |||||
Lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì, nho | 1 | |||||
Càchua,táo khô,hạt bông | 2 | |||||
Táo, nho khô, hạt tiêu | 5 | |||||
Anhđào,sung (đã sấy hoặc tẩm đường) | 10 | |||||
Quả mâmxôi | 20 | |||||
72. | 107 | Ethiofencarb | -ethylthion 0- tolyl methylcarbmate | Sữa, trứng, thịt (trâu, bò, lợn, gà, vịt) | 0,02 | |
Lúa mạch, đại mạch, lúa mì, yến mạch | 0,05 | |||||
Củcảiđường | 0,1 | |||||
Khoaitây,củcải | 0,2 | |||||
Dưa chuột | 1 | |||||
Táo tầu, đậu đỗ, nho Hy Lạp, cà pháo | 2 | |||||
Táo, mơ, quả actisô, cải Trung Quốc, đào, lê, mận, lá và ngọn cây củ cải đường | 5 | |||||
Quả anh đào,raudiếp | 10 | |||||
73. | 34 | Ethion | O,O,O′,O′- tetraethylS,S′- methylene bis(phosphorodithio ate) | 0,002 | Sữa | 0,02 |
Ngô | 0,05 | |||||
Quả anh đào,quảhạnh, quả óc chó,hồđào,hạt dẻ | 0,1 | |||||
Thịt dê, ngựa, lợn, cừu, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,2 | |||||
Hạt bông, dưa chuột, bí | 1 | |||||
Đào, xuân đào, tỏi, hành, hạt tiêu, cà pháo | 1 | |||||
Nho,dâutây,camquýt, lê, mận, dưatây,cà chua,đậuđỗ | 2 | |||||
Thịt trâu, bò | 2,5 | |||||
Chè (xanh, đen) | 5 | |||||
74. | 149 | Ethoprophos | O- ethylS,S- dipropyl phosphorodithioate | 0,0004 | Sữa, thịt gia súc, cà chua, dưa chuột | 0,01 |
Nho,dâutây,chuối, dứa,mía, ngô,lạc,hành củ, dưa tây,dưa chuột, đậutương,raudiếp,hạt tiêu,cà chua,đậuHà Lan,cải bắp,dưa chuột baotử,củcảiđường,củ cảiThụy Điển | 0,02 | |||||
Khoailang,khoai tây, hạt tiêu | 0,05 | |||||
75. | 35 | Ethoxyquin | 1,2-dihydro-2,2,4- trimethylquinolin-6-yl ethyl ether | 0,005 | Lê | 3 |
76. | 184 | Etofenprox | 2-(4- ethoxyphenyl)-2- methylpropyl 3- phenoxybenzyl ether | 0,03 | Khoaitây | 0,01 |
Quảdạng táo | 1 | |||||
77. | 123 | Etrimfos | O-6-ethoxy-2- ethylpyrimidin-4-yl O,O-dimethyl phosphorothioate | 0,003 | Cây và củcải đường, quả anhđào,trứng, đậu tương,sữa,thịttrâu,bò và phủtạngcủa chúng | 0,01 |
Thịt gà, vịt | 0,02 | |||||
Mơ, đào, súp lơ | 0,05 | |||||
Gạo, hẹ, bắp cải, dưa chuột, củ cải, khoai tây | 0,1 | |||||
Mận, nho, cà chua, đậu Hà Lan, đậu đỗ, quả actisô | 0,2 | |||||
Cải xoăn | 0,5 | |||||
Bột mì, táo | 1 | |||||
Lúa mì, lúa mạch, ngô | 5 | |||||
78. | 208 | Famoxadone | (RS)-3-anilino-5- methyl-5-(4- phenoxyphenyl)-1,3-oxazolidine-2,4- dione | Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm | 0,01 | |
Khoaitây | 0,02 | |||||
Sữa | 0,03 | |||||
Lúa mì | 0,1 | |||||
Lúa mạch, dưa chuột, bầu bí mùa hè | 0,2 | |||||
Thịt và phủ tạng động vật có vú | 0,5 | |||||
Nho, càchua | 2 | |||||
Nho khô | 5 | |||||
79. | 85 | Fenamiphos | (RS)-(ethyl 4- methylthio-m-tolyl isopropylphosphora midate) | 0,0008 | Sữa | 0,005 |
Thịt gia súc, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng | 0,01 | |||||
Dứa, hạt bông, lạc, bắp cải, súp lơ, dưa (trừ dưa hấu), đậu tương khô, củ cải đường, quả kivi, cây bông cải xanh, cải Bruxen | 0,05 | |||||
Nho, chuối,hạtcà phê, khoai lang,cà phêxay | 0,1 | |||||
Cà chua, cà rốt, khoai tây | 0,2 | |||||
Cam | 0,5 | |||||
80. | 192 | Fenarimol | (RS)-2,4′-dichloro--(pyrimidin-5- yl)benzhydryl alcohol | 0,01 | Thịt gia súc, gan và thận gia súc, hồ đào Pecan | 0,02 |
Gan gia súc, dưa (trừ dưa hấu) | 0,05 | |||||
Trà actisô | 0,1 | |||||
Nhokhô,chuối | 0,2 | |||||
Nho,quả cóvỏcứng | 0,3 | |||||
Quả đào,ớtngọt | 0,5 | |||||
Dâu tây, quả anh đào | 1 | |||||
Hoa biakhô,bộttáokhô | 5 | |||||
81. | 197 | Fenbuconazole | (RS)-4-(4- chlorophenyl)-2- phenyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)butyronitr ile | 0,03 | Chuối,hạthướng dương,hồđàoPecan, quả bímùa hè,mỡgia súc,thậngia súc,gan gia súc,thịtgia súc,sữa gia súc,trứng,thịtgia cầm,phủ tạnggia cầm | 0,05 |
Lúa mì, lúa mạch đen, | 0,1 | |||||
Dưachuột, dưacác loại (trừ dưa hấu) | 0,2 | |||||
Quảđào, mơ | 0,5 | |||||
Nho khô, quảanh đào | 1 | |||||
Thân và vỏ lúa mỳ khô | 3 | |||||
82. | 109 | Fenbutatin oxide | Bis [tris (2- methyl-2-phenylpropyl) tin] oxide | 0,03 | Sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gà | 0,05 |
Phủ tạng gia súc | 0,2 | |||||
Quảhạnh, hồ đào, dưa chuột, quảóc chó | 0,5 | |||||
Cà chua | 1 | |||||
Mận cả mậnkhô | 3 | |||||
Nho, cam,quýt,quả dạng táo | 5 | |||||
Quảđào | 7 | |||||
Dâu tây,anhđào, quả mậnkhô | 10 | |||||
Nho khô | 20 | |||||
Bột táo nghiền khô | 40 | |||||
Bột nho nghiền khô | 100 | |||||
83. | 37 | Fenitrothion | O,O-dimethylO-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate | 0,005 | Sữa | 0,002 |
Thịt động vật có vú, hành củ, dưa chuột, khoai tây | 0,05 | |||||
Hạt cacao, súp lơ, đậu tươngkhô, hạt tiêu,cà pháo | 0,1 | |||||
Bánh mì trắng, củ cải, tỏi tây | 0,2 | |||||
Chè (xanh, đen), nho, dâu tây, lê, táo, đậu Hà Lan non, anh đào, bắp cải, rau diếp, cà chua | 0,5 | |||||
Gạo trắng, đào | 1 | |||||
Bột mì, cam quýt | 2 | |||||
Lúa mì nguyên chất | 5 | |||||
Thóc lúa | 10 | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo | 20 | |||||
84. | 185 | Fenpropathrin | (RS)- - cyano- phenoxybenzyl 2,2,3,3 – tetramethyl cyclopropanecarbo xylate | 0,03 | Trứng, phủ tạng gia cầm | 0,01 |
Thịt gia cầm | 0,02 | |||||
Phủ tạng gia súc | 0,05 | |||||
Sữa gia súc | 0,1 | |||||
Dưachuột baotử, cà pháo | 0,2 | |||||
Thịt gia súc | 0,5 | |||||
Hạt bông, ớtngọt, cà chua | 1 | |||||
Dầu hạt bông thô | 3 | |||||
Quảdạng táo,nho | 5 | |||||
85. | 188 | Fenpropimorph | (RS)-cis-4-[3-(4-tert-butylphenyl)-2- methylpropyl]-2,6- dimethylmorpholine | Mỡđộng vật cóvú (trừ chấtbéo từ sữa), sữa, mỡgia cầm,trứng, thịt gia cầm,phủ tạnggia cầm | 0,01 | |
Thịt động vật có vú | 0,02 | |||||
Thận gia súc, lợn, dê, cừu, củ cải đường | 0,05 | |||||
Gan gia súc, dê, lợn, cừu | 0,3 | |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì | 0,5 | |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 1 | |||||
Chuối | 2 | |||||
Thân lá lúa mạch | 5 | |||||
86. | 193 | Fenpyroximate | Tert-butyl (E)- - (1,3-dimethyl-5- phenoxypyrazol-4- ylmethyleneaminoo xy)-p-toluate | Sữa gia súc | 0,005 | |
Thận, gan gia súc | 0,01 | |||||
Thịt gia súc | 0,02 | |||||
Cam ngọt, cam chua | 0,2 | |||||
Hoabia khô | 10 | |||||
87. | 38 | Fensulfothion | O,O-diethylO-4- methylsulfinylphen ylphosphorothioate | 0,0003 | Chuối, thịt trâu bò, thịt dê và phủ tạng của dê | 0,02 |
Lạc, dứa | 0,05 | |||||
Thịt và phủ tạng cừu | 0,02 | |||||
Ngô, hành,khoai tây, củ cảiđường, càchua, củ cảiThụy Điển | 0,01 | |||||
88. | 39 | Fenthion | O,O-dimethylO-4- methylthio-m-tolyl phosphorothioate | 0,007 | Sữa, gạo lật | 0,05 |
Ôliu, dầu ôliu | 1 | |||||
Cam quýt, anh đào, thịt | 2 | |||||
89. | 40 | Fentin | Triphenyltin | 0,0005 | Khoaitây,gạo | 0,1 |
Củcảiđường | 0,2 | |||||
Hoa bia(khô) | 0,5 | |||||
90. | 119 | Fenvalerate | (RS)- -cyano-3- phenoxybenzyl (RS)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate | 0,02 | Phủtạng động vậtcóvú | 0,02 |
Rauthâncủ | 0,05 | |||||
Sữa, dầu hạt bông, hạt hướng dương, lạc củ, đậu tương (khô), ngô tươi, đậu bóc vỏ, đậu Hà Lan | 0,1 | |||||
Bộtmì,hạtbông,dưa tây (trừdưahấu), dưa chuột,quả hạnh | 0,2 | |||||
Bí, dưa hấu,ớtngọt | 0,5 | |||||
Quả mọngvà các quả nhỏ khác,thịt động vật có vú,cảiTrungQuốc, cà chua,đậu đỗ (trừđậu tằm vàđậutương) | 1 | |||||
Cam quýt, quả loại táo, anh đào, ngũ cốc, súp lơ, rau diếp, cần tây, cây bông cải xanh, cải Bruxen | 2 | |||||
Cải bắp | 3 | |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến), quả kivi, quả đào | 5 | |||||
Cải xoăn | 10 | |||||
Thân rễ linh lăng | 20 | |||||
91. | 202 | Fipronil | 5-amino-1-(2,6- dichloro-,,- trifluoro-p-tolyl)-4- trifluoromethylsulfi nylpyrazole-3- carbonitrile | Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, hạt hướng dương, lúa mì | 0,002 | |
Chuối | 0,005 | |||||
Ngô, gạo,thịtgia cầm | 0,01 | |||||
Bắp cải, sữa gia súc, thận gia súc, trứng, phủ tạng gia cầm, khoai tây, cải hoa | 0,02 | |||||
Gan gia súc, ngô bao tử | 0,1 | |||||
Củ cải đường, lá và ngọn củ cải đường | 0,2 | |||||
Thịt gia súc | 0,5 | |||||
92. | 152 | Flucythrinate | (RS)- -cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- difluoromethoxyph enyl)-3- methylbutyrate | 0,02 | Ngô tươi,hạt càphê, hạt cảidầu, đậu(khô), khoai tây,củ cải Nhật, củ cảiđường | 0,05 |
Hạt bông | 0,1 | |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, dầu hạt bông, cà chua, họ cải bắp | 0,2 | |||||
Bắp cải, actisô | 0,5 | |||||
Nho | 1 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 2 | |||||
Hoabia (khô) | 10 | |||||
93. | 211 | Fludioxonil | 4-(2,2-difluoro-1,3- benzodioxol-4- yl)-1H-pyrrole-3- carbonitrile | Thịt (động vật có vú), sữa, thịt gia cầm, đậu tương khô, hạt hướng dương, ngô ngọt | 0,01 | |
Khoaitây,hạt cảidầu | 0,02 | |||||
Hạt ngũ cốc,hạt bông, phủ tạng giasúc, trứng phủ tạng giacầm | 0,05 | |||||
Hạt hạnh nhân | 0,2 | |||||
Hành tây,tỏitây | 0,5 | |||||
Cải hoa, cà rốt | 0,7 | |||||
Quảmâmxôi, nho, bắp cải | 2 | |||||
Dâu tây | 3 | |||||
Dâu rừng, hành tây | 5 | |||||
Húng quế,hẹ tây,mù tạtxanh, cảixoong | 10 | |||||
Húng quếkhô | 50 | |||||
94. | 195 | Flumethrin | (RS)--cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-(EZ)-3-(õ,4- dichlorostyryl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,004 | Sữa gia súc | 0,05 |
Thịt gia súc | 0,2 | |||||
95. | 165 | Flusilazole | Bis(4-fluorophenyl) (methyl)(1H-1,2,4- triazol-1- ylmethyl)silane | 0,001 | Thịt, mỡ và sữa của trâu bò, trứng gà, thịt và phủ tạng gà, củ cải đường | 0,01 |
Phủ tạng gia súc | 0,02 | |||||
Hạt cảidầu | 0,05 | |||||
Chuối, lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì | 0,1 | |||||
Nướctáo | 0,2 | |||||
Nho, xuânđào, đào, mơ | 0,5 | |||||
Nho khô | 1 | |||||
Lúa mạch, lúa mì, lúa mạch (vỏ và thân) | 2 | |||||
96. | 206 | Flutolanil | ,,-trifluoro-3′- isopropoxy-o- toluanilide | Thịt động vật có vú, sữa, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,05 | |
Thận gia súc (lợn, dê, cừu) | 0,1 | |||||
Gan gia súc (lợn,dê, cừu) | 0,2 | |||||
Gạo | 1 | |||||
Gạo lật | 2 | |||||
Cám gạo | 10 | |||||
97. | 41 | Folpet | N-(trichloromethylthio) phthalimide | 0,1 | Khoaitây | 0,1 |
Dưachuột, hànhtây, tỏi tây | 1 | |||||
Nho | 2 | |||||
Các loại dưa trừ dưa hấu | 3 | |||||
Dâu tây | 20 | |||||
98. | 42 | Formothion | S-[formyl(methyl)car bamoylmethyl] O,O-dimethyl phosphorodithioate | 0,02 | Cam quýt | 0,2 |
99. | 175 | Gluphosinate- ammonium | 0,02 | Sữa | 0,02 | |
Măng tây,củcải đường, càrốt, đậu đỗ non, ngô bao tử, hành tỏi tây,dầu hướng dương, thịtgiacầm, trứng, thịtđộng vậtcó vú | 0,05 | |||||
Ngô tươi,hành củ, dầu hạt bông thô,quả có vỏ cứng, quả dạngtáo, quả kivi, lávà ngọn củcải đường, đậu tươngkhô, camquý, lựu và các quả mọngkhác | 0,1 | |||||
Chuối | 0,2 | |||||
Nho HyLạp,khoai tây | 0,5 | |||||
Đậu đỗ khô, đậu tằm | 2 | |||||
Đậu Hà Lan khô | 3 | |||||
Hạt hướng dương,hạt cảidầu | 5 | |||||
100. | 158 | Glyphosate | N-(phosphonomethyl) glycine | 0,3 | Dầu hạt bông | 0,05 |
Ngô tươi,quả kivi, gạo, lúa miến,trứng,sữavà thịtgia súc, thịtlợn, thịtgia cầm | 0,1 | |||||
Hạt đậu tươngnon | 0,2 | |||||
Bột mì | 0,5 | |||||
Ngô, phủ tạnglợn | 1 | |||||
Phủ tạng gia súc, đậu khô | 2 | |||||
Lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, đậu tương non, lúa mì | 5 | |||||
Hạt cảidầu, hạtbông | 10 | |||||
Lúa mạch, yến mạch, cây lúa miến, đậu tương khô, cám lúa mì (chưa chế biến) | 20 | |||||
Vỏ vàthân ngũ cốc | 100 | |||||
Đậu tương khô | 200 | |||||
101. | 114 | Guazatine | Guazatine | 0,03 | Dứa,hạt ngũ cốc,mía, khoai tây | 0,1 |
Cam quýt, dưa tây | 5 | |||||
102. | 194 | Haloxyfop | (RS)-2-{4-[3- chloro-5- (trifluoromethyl)-2- pyridyloxy]phenox y}propionic acid | Chuối, cam quýt, nho, quả dạng táo | 0,05 | |
103. | 43 | Heptachlor | 1,4,5,6,7,8,8- heptachloro-3a, 4,7,7a- tetrahydro-4,7- methanoindene | 0,0001 | Sữa | 0,006 |
Cam, quýt, dứa | 0,01 | |||||
Hạt ngũ cốc,hạt bông, dầu đậu tươngtinhchế | 0,02 | |||||
Trứng | 0,05 | |||||
Thịt gia súc, gia cầm | 0,2 | |||||
Bã dầu đậu tương | 0,5 | |||||
104. | 170 | Hexaconazole | (RS) -2- (2,4 – diclorophenyl) -1-(1H-1,2,4- triazol-1-yl) hexan -2- ol | 0,005 | Cà phê hạt | 0,05 |
Nho, chuối,táo,lúa mì | 0,1 | |||||
105. | 176 | Hexythiazox | (4RS,5RS)-5-(4- chlorophenyl)-N- cyclohexyl-4- methyl-2-oxo-1,3- thiazolidine-3- carboxamide | 0,03 | Dưachuột, càchua | 0,1 |
Quảmận(cảmậnkhô), nho HyLạp(đỏ, đen) | 0,2 | |||||
Dâu tây,cam quýt, táo, đỗ | 0,5 | |||||
Nho, quảanh đào, quả đào | 1 | |||||
Hoabia khô | 2 | |||||
106. | 45 | Hydrogen cyanide | Hydrocyanicacid | 0,05 | Bột mì | 6 |
Hạt ngũ cốc | 75 | |||||
107. | 46 | Hydrogen phosphide | Phosphine | Quả khô, rau khô, gia vị, hạt ca cao, lạc, quả hạnh | 0,01 | |
Hạt ngũ cốc | 0,1 | |||||
108. | 110 | Imazalil | (RS)-1-(- allyloxy-2,4- dichlorophenylethyl) imidazole | 0,03 | Lúa mì | 0,01 |
Dưachuột, dưachuột bao tử | 0,5 | |||||
Dâu tây,chuối,quả hồng vàng Nhật Bản, dưa (trừ dưahấu) | 2 | |||||
Quảloạitáo, khoaitây, camquýt | 5 | |||||
109. | 206 | Imidacloprid | 1-[(6-chloro-3- pyridinyl)methyl]- N-nitro-2- imidazolidinimine | Trứng, sữa, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, ngô ngọt | 0,02 | |
Bột mì | 0,03 | |||||
Chuối, hạt ngũ cốc, tỏi tây, hạt hồ đào, hạt cải dầu, củ cải đường, phủ tạng gia súc | 0,05 | |||||
Hành tây,tỏitây | 0,1 | |||||
Cà pháo, ngô tươi, xoài, các loại dưa, dưa hấu, mận | 0,2 | |||||
Cám lúa mì | 0,3 | |||||
Táo, mơ, đào, cải hoa, cải Bruxen, bắp cải, súp lơ, khoai tây, cà chua | 0,5 | |||||
Dưachuột, nho, lê,hạt tiêu | 1 | |||||
Các loại đậu khác (trừ các loại đã có trong danh mục), rau diếp, xà lách cuốn | 2 | |||||
Yến mạch,lúa mạch,lá và ngọn củ cảiđường | 5 | |||||
Hoabia khô | 10 | |||||
110. | 111 | Iprodione | 3-(3,5- dichlorophenyl)-N– isopropyl-2,4- dioxoimidazolidine -1-carboxamide | 0,06 | Đậu khô, củ cảiđường | 0,1 |
Hành, tỏi, quảhạnh | 0,2 | |||||
Hạt cảidầu, hạthướng dương | 0,5 | |||||
Mầm rau diếpxoăn | 1 | |||||
Lúa mạch, đậu đỗ non, dưa chuột | 2 | |||||
Cà chua, nước táo, quả kivi | 5 | |||||
Dâu tây, quả loại táo, đậu Hà Lan, đào, anh đào, nho, gạo lật, ngọn rau diếp, cà rốt | 10 | |||||
Lá rau diếp, bông cải xanh | 25 | |||||
Quảmâmxôi | 30 | |||||
111. | 131 | Isofenphos | (RS)-(O-ethyl O-2- isopropoxycarbonyl phenyl isopropylphosphora midothioate) | 0,001 | Sữa | 0,01 |
Chuối, ngô, mỡ (động vật), thịt và phủ tạng động vật, hạt nho, củ cải Thụy Điển, cần tây | 0,02 | |||||
Hành, khoai tây | 0,1 | |||||
112. | 199 | Kresoxim – methyl | Methyl(E)- methoxyimino[- (o-tolyloxy)-o- tolyl]acetate | Sữa | 0,01 | |
Dưa chuột, phủ tạng và mỡ động vật có vú (trừ chất béo từ sữa), thịt động vật có vú, thịt gia cầm, lúa mạch đen, lúa mì | 0,05 | |||||
Lúa mạch | 0,1 | |||||
Ôliu, quả dạngtáo | 0,2 | |||||
Nho tươi,cam ngọt, camchua | 0,5 | |||||
Dầu ô liu | 0,7 | |||||
Nho | 1 | |||||
Nho khô | 2 | |||||
Rơm và cỏ khô, hạt ngũ cốc | 5 | |||||
113. | 48 | Lindane | 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohex ane | 0,001 | Sữa, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, lúa miến, ngô, ngô ngọt | 0,01 |
Thịt gia cầm, khoai tây, hạt cải dầu | 0,05 | |||||
Củ cải đường, lá và ngọn cây củ cải đường, đậu Hà Lan non, thịt gia súc | 0,1 | |||||
Nho, nho HyLạp,táo, anh đào, mận(cả mận khô), hạt ngũ cốc,bắp cải,súp lơ,lê,cải Bruxen, cảixa voa | 0,5 | |||||
Cùi và vỏ dừa, hạt ca cao, su hào, đậu khô, củ cải | 1 | |||||
Rau diếp xoăn, rau diếp, thịt gia súc (thịt lợn, cừu) rau bina, cà chua | 2 | |||||
114. | 49 | Malathion | Diethyl [(dimethoxyphosph inothioyl)- thio]butanedioate | 0,02 | Nướcép càchua | 0,01 |
Ngô ngọt | 0,02 | |||||
Hạt tiêu | 0,1 | |||||
Dưachuột, cảivườn | 0,2 | |||||
Quả mâmxôi,lê,súplơ, suhào,ớt,cà pháo,đậu Hà Lan,rauthâncủ,cà chua | 0,5 | |||||
Dâu tây, cần tây, măng tây, hành tỏi tây | 1 | |||||
Bộtmì,bộtlúamạch đen,táo,đậu đỗ non,lúa mìnguyênchất, mùtạt xanh | 2 | |||||
Cải xoăn, rauchânvịt | 3 | |||||
Cam,quýt | 4 | |||||
Cây bôngcảixanh | 5 | |||||
Mận (cả mận khô), anh đào, đào | 6 | |||||
Quả khô,quả mâmxôi, hạt ngũcốc,hạtđậu lăng, raudiếpxoăn, ngọnrau diếp,nho,quả mọng,cải bắp,đậulăng khô,raubina,quả hạch, bắpcảiTrungQuốc | 8 | |||||
Quả mâmxôi | 10 | |||||
115. | 102 | Maleic hydrazide | 6- hydroxy- 2H- pyridazin – 3-one | 0,3 | Hành tỏi tây, hành tăm | 15 |
Khoaitây | 50 | |||||
116. | 124 | Mecarbam | S-(N- ethoxycarbonyl-N- methylcarbamoylm ethyl) O,O-diethyl phosphorodithioate | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc | 0,01 |
Cam,quýt | 2 | |||||
117. | 138 | Metalaxyl | MethylN- (methoxyacetyl)-N- (2,6-xylyl)-DL- alaninate | 0,03 | Hạt ngũ cốc, hạt bông, đậu tương, hạt đậu Hà lan, hạt hướng dương, măng tây, khoai tây, cà rốt, củ cải đường | 0,05 |
Lạc | 0,1 | |||||
Hồng xiêm,cảiBruxen, các loại dưa,dưa hấu, dâurừng | 0,2 | |||||
Cải hoa,cảibắp,súplơ, dưachuột,dưa chuột baotử,cà chua | 0,5 | |||||
Nho,quả dạngtáo,hạt tiêu | 1 | |||||
Raudiếp,xà láchcuốn, rauchânvịt, hànhtây, tỏitây | 2 | |||||
Cam quýt | 5 | |||||
Hoabia khô | 10 | |||||
118. | 125 | Methacrifos | Methyl(E)-3- (dimethoxyphosphi nothioyloxy)-2- methylacrylate | 0,006 | Sữa, trứng, thịt gà vịt, thịt và phủ tạng trâu, bò | 0,01 |
119. | 100 | Methamidophos | (RS)-(O,S-dimethyl phosphoramidothio ate) | 0,004 | Thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
Sữa, củ cải đường, thân lá củ cải đường | 0,02 | |||||
Khoaitây | 0,05 | |||||
Đậu tương | 0,1 | |||||
Súp lơ, bắp cải | 0,5 | |||||
Dưachuột, hạttiêu,ớt ngọt | 1 | |||||
Lá linh lăng | 2 | |||||
Hoabia (khô) | 5 | |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 30 | |||||
120. | 51 | Methidathion | S-2,3-dihydro-5- methoxy-2-oxo-1,3,4- thiadiazol-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate | 0,001 | Sữa | 0,001 |
Hạt điều | 0,01 | |||||
Mỡ, thịtvà phủ tạng gia súc, giacầm(trâu bò, dê, cừu, lợn,gà vịt), trứng, khoaitây | 0,02 | |||||
Dứa,quả hạnh, hồ đào, quả óc chó,dưa chuột, củ cảiđường, quả actisô,củ cảiđỏ, củ cải | 0,05 | |||||
Ngô, hànhcủ, cà chua, đậu Hà Lannon, hạt cải dầu, hoa rumkhô, cải bắp, đậu khô, đậuleo | 0,1 | |||||
Anh đào,mận,xuân đào, đào, cây lúa miến | 0,2 | |||||
Táo, chè (xanh, đen), hạt hướng dương | 0,5 | |||||
Hạt ôliu,hạt bông, nho, lê | 1 | |||||
Chanh, cam, bưởi, dầu ôliu thô, dầu hạt bông | 2 | |||||
Hoabia khô, quýt | 5 | |||||
Lá linh lăng | 10 | |||||
121. | 132 | Methiocarb | 4 – methylthio – 3,5- xylyl methylcarbamate | 0,02 | Cam quýt, hạt ngũ cốc, sữa, trứng, thịt gia cầm, quả phỉ, ngô tươi, củ cải đường, quả actisô, hạt cải dầu | 0,05 |
Bắp cải, cải xoăn, súp lơ, rau diếp, cải Bruxen, bông cải xanh | 0,2 | |||||
Dâu tây | 1 | |||||
122. | 94 | Methomyl | S-methyl (EZ)-N- (methylcarbamoylo xy)thioacetimidate | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm, trứng, ngô, dầu ngô, khoai tây, lúa miến | 0,02 |
Bột mì | 0,03 | |||||
Dầu hạt bông | 0,04 | |||||
Đậu các loại,hạtcải dầu | 0,05 | |||||
Củ cải đường, lạc, đậu khô, đậu tương non, khoai tây | 0,1 | |||||
Dứa, lúa miến, hành củ, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương (khô), cà pháo, củ hẹ tây | 0,2 | |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, hạt đậu Hà Lan đã bóc vỏ | 0,5 | |||||
Cam,quýt,hạttiêu,cà chua,lá câylúa miến,ớt | 1 | |||||
Bạchà khô,quả loạitáo, súplơ,ngô tươi, măng tây,cầntây, đậu đỗ non | 2 | |||||
Nho,đào,xuânđào,bắp cải,cải xoăn,ngọn rau diếp,đậuHà Lannon, raubina,lá lạc,lúa mạch, yếnmạch,lúa mì (vỏvà thân) | 5 | |||||
Lá linh lăng | 20 | |||||
123. | 147 | Methoprene | Isopropyl(E,E) – (RS)- 11- methoxy – 3,7,11 – trimethyldodeca- 2,4 – dienoate | 0,1 | Trứng, sữa gia súc | 0,05 |
Phủ tạng gia súc | 0,1 | |||||
Thịt gia súc, dầu ngô, nấm | 0,2 | |||||
Bột mì, lạc | 2 | |||||
Lúa mì nguyên chất, hạt ngũ cốc | 5 | |||||
124. | 209 | Methoxyfenozide | N-tert-butyl-N′-(3- methoxy-o- toluoyl)-3,5- xylohydrazide | Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 | |
Phủ tạng gia súc, ngô, ngô ngọt | 0,02 | |||||
Thịt gia súc | 0,05 | |||||
Nho | 1 | |||||
Hạt tiêu, quả dạng táo, mận, cà chua | 2 | |||||
Cải hoa,nho khô | 3 | |||||
Táo khô, bắp cải, hạt bông | 7 | |||||
Cần tây, rau diếp, xà lách cuốn | 15 | |||||
Mù tạtxanh | 30 | |||||
Ngô baotử | 50 | |||||
125. | 186 | Metiram | Zinc ammoniate ethylenebis(dithioc arbamate) – poly(ethylenethiura m disulfide) | 0,03 | Khoaitây | 0,1 |
Lúa mì | 0,2 | |||||
Dưachuột, càrốt | 0,5 | |||||
Chuối, anh đào, mận, dưa tây, rau diếp xoăn | 1 | |||||
Táo, lê, cà chua | 3 | |||||
Nho HyLạp,nho, rau diếp, cầntây | 5 | |||||
126. | 53 | Mevinphos | (EZ)-2- methoxycarbonyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate | 0,0008 | Dưa(trừ dưa hấu),bắp cải | 0,05 |
Đậu đỗ non | 0,1 | |||||
Cam, quýt, dưa chuột, cà chua | 0,2 | |||||
Nho, raubina | 0,5 | |||||
Dâu tây,súp lơ,bông cảixanh, cảiBruxen | 1 | |||||
127. | 54 | Monocrotophos | Dimethyl(E) -1- methyl-2-(methylcarbamoyl) vinylphosphate | 0,0006 | Sữa | 0,002 |
Sản phẩm sữa, thịt và phủ tạng gia súc, lúa mì, cây mía, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,02 | |||||
Ngô, dầuhạt bông thô, đậu tươngnon, khoai tây,củcải đường | 0,05 | |||||
Hạt càphê, hạt bông, hành củ, đậuHà Lan non | 0,1 | |||||
Cam, quýt, bắp cải, súp lơ, đậu đỗ non | 0,2 | |||||
Hoabia, táo,lê, cà chua | 1 | |||||
128. | 181 | Myclobutanil | (RS)-2-(4- chlorophenyl)-2- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl) hexanenitrile | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
Quảmận,quảmơ | 0,2 | |||||
Cà chua | 0,3 | |||||
Mận khô, nho HyLạp đen, quả loạitáo,đào | 0,5 | |||||
Nho, anhđào, dâu tây | 1 | |||||
Chuối, quả hạch, hoa bia khô | 2 | |||||
129. | 217 | Novaluron | (RS)-1-[3-chloro-4- (1,1,2-trifluoro-2- trifluoromethoxyetho xy)phenyl]-3-(2,6- difluorobenzoyl)urea | Thịt gà, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng, lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, ngô, hạt ngũ cốc, đậu tương, đậu khô các loại, lạc, củ cải Nhật Bản, củ cải | 0,01 | |
Đường,cây mía,rauhọ bầu bí, bắpcải Trung Quốc,cảiBruxen, actisô,rau diếp, xà lách,hành tây,dưatây, dưa hấu, càrốt, chanh, cam,nho, dưa Nhật, chuối, xoài,đu đủ, hồng, dứa, ổi, lạctiên, chà là,hạt hướng dương, mơ,mận,hồ đào Pecan,chè, hạtcà phê, hạtca cao,hoa bia khô | 0,02 | |||||
Khoaitây,khoai sọ, khoai lang,khoaimỡ, nấm ăn | 0,05 | |||||
Cà pháo | 0,5 | |||||
Thịt dê, thịt lợn, thịt gia súc, phủ tạng gia súc | 0,7 | |||||
Cải bắp, cà chua, hạt bông | 1 | |||||
Táo, lê, sơn trà Nhật Bản | 3 | |||||
130. | 55 | Omethoate | 2- dimethoxyphosphin oylthio-N- methylacetamide | Cà rốt, hạt ngũ cốc, khoai tây, củ cải đường | 0,05 | |
Cần tây, hành, đậu Hà Lan, rau bina | 0,1 | |||||
Đậu đỗ (trừ đậu tương), cảihoa muộn,bắp cải, súp lơ,dưa chuột,cải xoăn, rau diếp,củ cải | 0,2 | |||||
Hạt tiêu,dâu tây,cà chua | 1 | |||||
Cam, quýt, nho Hy Lạp | 2 | |||||
131. | 126 | Oxamyl | (EZ)-N,N- dimethyl-2- methylcarbamoyloxy imino-2-(methylthio) acetamide | 0,03 | Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,02 |
Lạc | 0,05 | |||||
Càrốt,khoaitây,rau thâncủ | 0,1 | |||||
Hạt bông, thân lá cây lạc | 0,2 | |||||
Dứa | 1 | |||||
Táo, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, ớt ngọt, cà chua, lạc khô | 2 | |||||
Cam,quýt,cầntây | 5 | |||||
132. | 161 | Paclobutrazol | (2RS,3RS)-1-(4- chlorophenyl)-4,4- dimethyl-2- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol | 0,1 | Quảhạnh | 0,05 |
Táo | 0,5 | |||||
133. | 57 | Paraquat | 1,1′-dimethyl-4,4′- bipyridinium | 0,004 | Sữa, trứng | 0,01 |
Raucác loại,thịtvà phủ tạnggia súc,dầuhướng dương, dầuhạt bông | 0,05 | |||||
Đậu tương khô, ngô | 0,1 | |||||
Hoabia khô, quảlạc tiên,hạt bông, khoai tây | 0,2 | |||||
Gạo, lúa mạch,thậngia súc | 0,5 | |||||
Hạt ôliu | 1 | |||||
Hạt hướng dương | 2 | |||||
Gạo | 10 | |||||
134. | 58 | Parathion | O,O-diethylO-4- nitrophenyl phosphorothioate | 0,004 | Táo, hạt hướng dương, khoai tây, tỏi tây, đậu tương khô | 0,05 |
Ngô | 0,1 | |||||
Các loại quả cam, chanh, quýt, ôliu | 0,5 | |||||
Quảmơ,quảđào, hạt bông | 1 | |||||
Dầu ôliu | 2 | |||||
Lúa miến | 5 | |||||
135. | 59 | Parathion – methyl | O,O-dimethylO-4- nitrophenyl phosphorothioate | 0,003 | Mận (cả mậnkhô) | 0,01 |
Bắp cải, củ cải đường, khoai tây | 0,05 | |||||
Táo | 0,2 | |||||
Đào, đậu Hà Lan (khô) | 0,3 | |||||
Nho | 0,5 | |||||
Nho khô | 1 | |||||
136. | 182 | Penconazole | (RS)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl) pentyl]-1H-1,2,4- triazole | 0,03 | Sữa gia súc | 0,01 |
Trứng và thịt gà, thịt và phủ tạng gia súc | 0,05 | |||||
Đào, xuân đào, dưa hấu), dâu tây | 0,1 | |||||
Cà chua, nho, nước táo | 0,2 | |||||
Hoabia khô, nho khô | 0,5 | |||||
137. | 120 | Permethrin | 3- phenoxybenzyl(1R S)-cis,trans-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,05 | Hạt cà phê, hạt cải dầu, quả hồ trăn, củ cải đường, khoai tây, đậu tương khô | 0,05 |
Sữa, phủ tạng động vật có vú, dầu đậu tương thô, dầu hạt bông, trứng, thịt gia cầm, lạc, quả hạnh, su hào, đậu khô, ngô tươi, nấm, đậu Hà Lan, cà rốt, củ cải Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu) | 0,1 | |||||
Cam,quýt,hànhhoa, súplơ,dưa chuột, bí,cải ngựa, dưachuộtbaotử, tỏitây,hạt bông,bộtlúa mì | 0,5 | |||||
Thịt động vật có vú, dâu tây, hạt ôliu, dầu hạt hướng dương, hạt tiêu, cà pháo, cà chua, măng tây, quả mâm xôi, cải Bruxen, đậu đỗ non, hạt hướng dương | 1 | |||||
Lúa mì nguyên chất, mầm lúa mì, nho Hy Lạp, nho, quả lý gai, quả loại táo, ngũ cốc, ngọn rau diếp, quả kivi, loại quả hạch, bông cải xanh, rau bina | 2 | |||||
Bắp cải xavoa, ngọn bắp cải, cải xoăn, cải bắp Trung Quốc, cám lúa mì chưa chế biến | 5 | |||||
Chè (xanh, đen), vỏ và thân cây lúa miến | 20 | |||||
Bột táo nghiền (khô), hoa bia (khô), đậu tương khô | 50 | |||||
Ngô khô, cỏlinh lăng khô | 100 | |||||
138. | 127 | Phenothrin | 3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-2,2- dimethyl-3-(2- methylprop-1- enyl)cyclopropaneca rboxylate | 0,07 | Gạo | 0,1 |
Bột mì | 1 | |||||
Lúa mì, lúa mạch, lúa miến | 2 | |||||
Mầm lúamì,cám lúa mì | 5 | |||||
139. | 128 | Phenthoate | S-- ethoxycarbonylben zyl O,O-dimethyl phosphorodithioate | 0,003 | Sữa | 0,01 |
Thịt trâu, bò, trứng, gạo | 0,05 | |||||
Cam quýt | 1 | |||||
140. | 112 | Phorate | O,O-diethylS- ethylthiomethyl phosphorodithioate | 0,0005 | Ngô, lúamiến,lúamì, sữa,dầu lạc,trứng, hạt bông, đậu tươngkhô, ngô tươi,củ cảiđường, củ cảiđường khô, thịt động vật cóvú | 0,05 |
Đậu đỗ, lạc | 0,1 | |||||
Khoaitây,ngô | 0,2 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 1 | |||||
141. | 60 | Phosalone | S-6-chloro-2,3- dihydro-2-oxo-1,3- benzoxazol-3- ylmethyl O,O- diethyl phosphorodithioate | 0,02 | Thịt cừu, quả hồ đào | 0,05 |
Hạnh nhân | 0,1 | |||||
Quả dạngtáo | 2 | |||||
142. | 103 | Phosmet | O,O-dimethylS- phthalimidomethyl phosphorodithioate | 0,01 | Sữa, đậu Hà Lan (khô) | 0,02 |
Ngô,khoaitây,hạtbông | 0,05 | |||||
Quả hạch | 0,1 | |||||
Đậu Hà Lan non | 0,2 | |||||
Thịt gia súc | 1 | |||||
Cam,quýt, mơ, xuân đào | 5 | |||||
Nho,quả mâmxôi,táo, lê,đào,khoailang,ngô khô,lá đậuHà Lan,đậu Hà Lankhô | 10 | |||||
143. | 61 | Phosphamidon | (EZ)-2-chloro-2- diethylcarbamoyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate | 0,0005 | Rauthâncủ | 0,05 |
Hạt ngũ cốc, dưa chuột, dưa hấu, rau diếp, cà chua | 0,1 | |||||
Dâu tây, anh đào, mận (cả mận khô), đào, bắp cải, rau bina, hạt tiêu, đậu Hà Lan, đậu đỗ, cà rốt, cần tây | 0,2 | |||||
Cam,quýt | 0,4 | |||||
144. | 141 | Phoxim | O,O-diethyl- cyanobenzylidenea minooxyphosphono thioate | 0,001 | Hạt ngũ cốc, sữa, thịt cừu, hạt bông, hành, bắp cải, súp lơ, ngô tươi, đậu đỗ, khoai tây | 0,05 |
Raudiếp | 0,1 | |||||
Thịt trâu, bò, cà chua | 0,2 | |||||
145. | 62 | Piperonyl butoxide | 5-[2-(2- butoxyethoxy)ethoxymethyl]-6- propyl-1,3- benzodioxole | 0,2 | Sữa, nước quả cam quýt | 0,05 |
Cácloạiquảsấykhô, quả sung,thận giasúc (lợn,dê,cừu) | 0,2 | |||||
Thận, bầu dục gia súc, nước cà chua | 0,3 | |||||
Rauthâncủ | 0,5 | |||||
Trứng, gan gia súc, rau quả họ bầu bí, lạc củ | 1 | |||||
Càchua, hạttiêu | 2 | |||||
Thịt gia súc, cam quýt | 5 | |||||
Thịt gia cầm | 7 | |||||
Bộtmì,phủtạnggia cầm | 10 | |||||
Hạt ngũ cốc, lúa mì (bột lẫn cám) | 30 | |||||
Raudiếp, rauchânvịt, mùtạt xanh | 50 | |||||
Dầu ngô, cám lúa mì | 80 | |||||
Mầm lúa mì | 90 | |||||
Đậu Hà lan | 200 | |||||
146. | 101 | Pirimicarb | 2-dimethylamino-5,6- dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate | 0,02 | Sữa, trứng, thịt động vật có vú, cam, quýt, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hồ đào, ngô tươi, củ cải đường, củ cải, khoai tây | 0,05 |
Đậu (đã bóc vỏ) | 0,1 | |||||
Đậu Hà Lan non, hạt cải dầu | 0,2 | |||||
Dâu tây, nho Hy Lạp, cam, quýt, mận (cả mận khô), đào, hành củ, xu hào, mâm xôi, tỏi tây | 0,5 | |||||
Đậu đỗ non, cà chua, cà pháo, rau bina, ớt ngọt, rau diếp, rau diếp xoăn, rau mùi tây, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoong, quả loại táo, cây bông cải xanh, cải Bruxen, cần tây, dưa chuột bao tử | 1 | |||||
Ớt quả, hạttiêu | 2 | |||||
Thân rễ linh lăng | 20 | |||||
Lá linh lăng | 50 | |||||
147. | 86 | Pirimiphos – methyl | O-2- diethylamino-6- methylpyrimidin-4- ylO,O-dimethyl phosphorothioate | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
Hạt ngũ cốc | 7 | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo chưa chế biến | 15 | |||||
148. | 142 | Prochloraz | N-propyl-N-2-(2,4,6- trichlorophenoxy)ethyl imidazole-1- carboxamide | 0,01 | Sữa, thịt gia cầm, quả hạch, hạt lanh | 0,05 |
Trứng | 0,1 | |||||
Phủ tạng gia cầm, hạt cà phê | 0,2 | |||||
Thịt gia súc, hạt hướng dương | 0,5 | |||||
Hạt cảidầu | 0,7 | |||||
Dầu hướng dương | 1 | |||||
Hạt ngũ cốc,nấm | 2 | |||||
Cám lúa mì | 7 | |||||
Cam quýt | 10 | |||||
149. | 136 | Procymidone | N-(3,5- dichlorophenyl)-1,2- dimethylcyclopropa ne-1,2- dicarboximide | 0,1 | Hạt hướng dương,hành tây,tỏitây | 0,2 |
Dầu hướng dươngthô | 0,5 | |||||
Đậu đỗ non, lê | 1 | |||||
Dưachuột, dưachuột bao tử, bắpcải, mận | 2 | |||||
Đậu Hà Lan xanh | 3 | |||||
Nho, ngọn raudiếp, hạt tiêu,cà chua | 5 | |||||
Quảmâmxôi, dâu tây, anh đào | 10 | |||||
150. | 171 | Profenofos | (RS)-(O-4- bromo-2- chlorophenyl O- ethyl S-propyl phosphorothioate) | 0,01 | Sữa | 0,01 |
Trứng | 0,02 | |||||
Dầu đậu tương,củ cải đường, khoaitây,dầu hạt bông, đậutương khô, thịtđộng vật cóvú | 0,05 | |||||
Đậu đỗ non | 0,1 | |||||
Cải Bruxen, ớt ngọt | 0,5 | |||||
Cam, bắp cải | 1 | |||||
Cà chua, hạt bông | 2 | |||||
Hạt tiêu,ớt | 5 | |||||
151. | 148 | Propamocarb | Propyl 3- (dimethylamino) propylcarbamate | 0,1 | Dâu tây,bắpcải | 0,1 |
Súp lơ, củ cải đường, cần tây | 0,2 | |||||
Cà chua, ớt ngọt, cải Bruxen | 1 | |||||
Dưachuột | 2 | |||||
Củ cải | 5 | |||||
Ngọn raudiếp, xàlách cuốn | 10 | |||||
152. | 113 | Propargite | 2-(4-tert- butylphenoxy)cyclo hexyl prop-2-ynyl sulfite | 0,01 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm, hạt bông, lạc, quả hạnh, quả óc chó, khoai tây, ngô | 0,1 |
Đậu (khô), nước táo, bột ngô, dầu hạtbông | 0,2 | |||||
Nướccam,dầu lạc,khô dầu lạc | 0,3 | |||||
Dầu ngô | 0,5 | |||||
Nướcnho | 1 | |||||
Cà chua | 2 | |||||
Táo, cam quýt | 3 | |||||
Lê, chè (xanh, đen) | 5 | |||||
Đào, xuân đào, mơ, nho, mận,dâutây | 7 | |||||
Nho khô, vỏ quảcam quýt khô | 10 | |||||
Đậu đỗ non | 20 | |||||
Bột nho nghiền (khô) | 40 | |||||
Vỏ quảhạnh nhân | 50 | |||||
Hoabia (khô) | 100 | |||||
153. | 160 | Propiconazole | (2RS,4RS;2RS, 4SR)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl)-4- propyl-1,3- dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole | 0,04 | Sữa | 0,01 |
Xoài,quả hạnh,hồ đào, lúa mạch,lúamạch đen, yếnmạch, lúamì, mía,lạc,hạt cảidầu, củ cảiđường, thịtvà phủ tạng động vậtcó vú, trứng, thịtgiacầm | 0,05 | |||||
Chuối, hạt cà phê, lạc củ | 0,1 | |||||
Lá và ngọn củ cải đường, quả nho | 0,5 | |||||
Loại quả hạch | 1 | |||||
154. | 75 | Propoxur | 2-isopropoxyphenyl methylcarbamate | 0,02 | Khoaitây | 0,02 |
Sữa, thịt động vật có vú, hành, cà chua, đậu non, cà rốt | 0,05 | |||||
Gạo, dưa chuột,khoai tây | 0,1 | |||||
Su hào | 0,2 | |||||
Cải bắp xa voa, ngọn rau diếp | 0,5 | |||||
Đậu đỗ non, tỏi tây,rau họ đậu | 1 | |||||
Rau bina | 2 | |||||
Quảmâmxôi, dâu tây, nho HyLạp,táo,lê, đào, anh đào,mận(cả mậnkhô), cây lý gai | 3 | |||||
155. | 153 | Pyrazophos | Ethyl 2- diethoxyphosphinot hioyloxy-5- methylpyrazolo[1,5-a]pyrimidine-6- carboxylate | 0,004 | Lúa mạch, lúa mì | 0,05 |
Dưachuột, dưa(trừ dưa hấu), cảiBruxen | 0,1 | |||||
Cà rốt, dâu tây | 0,2 | |||||
156. | 63 | Pyrethrins | 0,04 | Cam quýt, rau quả họ bầu bí, hạt tiêu, rau thân củ, cà chua | 0,05 | |
Sung | 0,1 | |||||
Các loại quả sấy khô | 0,2 | |||||
Hạt ngũ cốc | 0,3 | |||||
Lạc | 0,5 | |||||
Đậu Hà Lan | 1 | |||||
157. | 200 | Pyriproxifen | 2-[1-Methyl-2-(4- phenoxyphenoxy) ethoxyl] pyridine | Thịt và phủ tạng gia súc, dầu hạt bông | 0,01 | |
Hạt bông | 0,05 | |||||
Cam quýt | 0,5 | |||||
158. | 64 | Quintozene | Pentachloronitrobe nzene | 0,007 | Lúa mạch, lúa mì, hạt bông, đậu tương, đậu Hà lan, ngô, củ cải đường | 0,01 |
Đậu đỗ, cà chua | 0,02 | |||||
Trứng | 0,03 | |||||
Cải hoa, hạt tiêu, gia vị | 0,05 | |||||
Bắp cải, thịt và phủ tạng gà | 0,1 | |||||
Lạc | 0,5 | |||||
159. | 203 | Spinosad | A mixture of 50–95% (2R,3aS,5aR,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bR)-2-(6- deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3, 4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-14- methyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine-7,15-dione and 50–5% (2S,3aR,5aS,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bS)-2-(6-deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3,4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-4,14-dimethyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine -7,15-dione | Hạnh nhân, hạtbông, dầu hạtbông, trứng, khoai tây,đậu tương, ngô ngọt | 0,01 | |
Quảkivi | 0,05 | |||||
Táo | 0,1 | |||||
Rau quả họ bầu bí, thịt gia cầm | 0,2 | |||||
Cam quýt, rau họ đậu | 0,3 | |||||
Nho | 0,5 | |||||
Sữa gia súc, thận gia súc, hạt ngũ cốc, nho khô | 1 | |||||
Vỏ quảhạnh nhân, rau cảicác loại,cầntây, cámlúa mì,gan giasúc | 2 | |||||
Thịt gia súc | 3 | |||||
Ngô | 5 | |||||
Rau tươi các loại | 10 | |||||
160. | 189 | Tebuconazole | (RS)-1-p- chlorophenyl-4,4- dimethyl-3- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)pentan-3- ol | 0,03 | Sữa gia súc | 0,01 |
Bí mùa hè | 0,02 | |||||
Lúa mì, yến mạch, lúa mạch đen, chuối, lạc, hạt cải dầu, trứng, thịt và phủ tạng gà, thịt và phủ tạng gia súc | 0,05 | |||||
Lúa mạch, cà chua, dưa chuột | 0,2 | |||||
Quảdạng táo,ớt ngọt | 0,5 | |||||
Quảđào | 1 | |||||
Nho | 2 | |||||
Nho khô | 3 | |||||
Anh đào | 5 | |||||
161. | 196 | Tebufenozide | N-tert-butyl-N′-(4- ethylbenzoyl)-3,5- dimethylbenzohydr azide | 0,02 | Sữa | 0,01 |
Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia súc | 0,02 | |||||
Hạnh nhân, quả hồ đào, thịtgia súc | 0,05 | |||||
Gạo lật | 0,1 | |||||
Quảđào, quả kivi,cải hoa | 0,5 | |||||
Quảdạng táo,cà chua | 1 | |||||
Cam quýt, dâu rừng, nho, hạt cải dầu | 2 | |||||
Quảmâmxôi | 3 | |||||
Bắp cải | 5 | |||||
Rau tươi | 10 | |||||
Lá bạc hà | 20 | |||||
Vỏ quảhạnh nhân | 30 | |||||
162. | 115 | Tecnazene | 1,2,4,5 – tetrachloro- 3- nitrobenzene | 0,02 | Khoaitây | 1 |
Raudiếp | 2 | |||||
163. | 190 | Teflubenzuron | 1-(3,5-dichloro-2,4- difluorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea | 0,01 | Khoaitây | 0,05 |
Quả mận(cả mậnkhô) | 0,1 | |||||
Ngọn bắpcải | 0,2 | |||||
Cải Bruxen | 0,5 | |||||
Quả dạngtáo | 1 | |||||
164. | 167 | Terbufos | S- tert- butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodithioate | 0,0002 | Lúa mạch, trứng, lúa mì, sữa gia súc, ngô, ngô rang, ngô ngọt | 0,01 |
Chuối, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gà, hạt mù tạt, lạc, hành củ, ngọn bắp cải, đậu tương, bông cải xanh, dầu hạt cải, hạt cà phê, hạt cây cải dầu | 0,05 | |||||
Củ cải đường | 0,1 | |||||
Ngôkhôcho giasúc, lạc khôvàlálạc cho gia súc, vỏthânngũcốc chogiasúc, lángọncủ cải đường(khô) | 1 | |||||
165. | 65 | Thiabendazole | 2-(thiazol-4 -yl) benzimidazole | 0,1 | Thịt gia cầm, rau diếp xoăn | 0,05 |
Trứng, thịt gia súc | 0,1 | |||||
Sữa | 0,2 | |||||
Gan gia súc | 0,3 | |||||
Thận gia súc | 1 | |||||
Quả dạngtáo | 3 | |||||
Xoài,chuối | 5 | |||||
Đu đủ,cam quýt | 10 | |||||
Khoaitây | 15 | |||||
Nấm ăn | 60 | |||||
166. | 154 | Thiodicarb | (3EZ, 12EZ)-3,7,9,13- tetramethyl-5,11- dioxa-2,8,14- trithia-4,7,9,12-tetraazapentadeca-3,12-diene-6,10- dione | 0,03 | Sữa, thịt | 0,02 |
Lạc, đậu, đậu tương, khoai tây | 0,05 | |||||
Củcảiđường | 0,1 | |||||
Dứa, lúa miến, hành, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương khô, cà pháo | 0,2 | |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, đậu Hà Lan | 0,5 | |||||
Cam,quýt,hạttiêu,cà chua | 1 | |||||
Bạchà khô,quả loạitáo, súplơ,ngô tươi, măng tây,cầntây | 2 | |||||
Nho,đào,xuânđào,bắp cải,cải xoăn, raudiếp, đậuHà Lan,raubina | 5 | |||||
Hoa bia | 10 | |||||
167. | 76 | Thiometon | S-2-ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate | 0,003 | Củcảiđường(lá,củ và ngọn),hạtngũ cốc,hạt mùtạt,hạt nho,cà rốt, khoaitây | 0,05 |
Dầu hạt bông | 0,1 | |||||
Nho,dâutây,táo,lê, mắc cọp,mận,mơ,anh đào,đào,raumùitây, lạc,bắpcải,raudiếp, hạt tiêu,cà pháo,cà chua, đậuđỗ,cầntây | 0,5 | |||||
Hoa bia | 2 | |||||
168. | 77 | Thiophanate – methyl | Dimethyl4,4‘ – (O- phenylene)bis (3- thioallophanate) | 0,08 | Hạt ngũ cốc,thịtgà | 0,1 |
Nấm | 1 | |||||
Mận (gồm cảmậnkhô) | 2 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, quả mâm xôi, táo, lê, rau diếp, cà chua, cà rốt | 5 | |||||
Nho, cam quýt,anh đào, đào | 10 | |||||
Cần tây | 20 | |||||
169. | 191 | Tolclofos- methyl | O-2,6-dichloro-p- tolylO,O-dimethyl phosphorothioate | 0,07 | Củ cải | 0,1 |
Khoaitây | 0,2 | |||||
Rau diếp, xà lách | 2 | |||||
170. | 162 | Tolylfluanid | N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N-p- tolylsulfamide | 0,1 | Nho HyLạp | 0,5 |
Dưachuột | 1 | |||||
Tỏi tây, hạt tiêu | 2 | |||||
Nho, càchua | 3 | |||||
Dâu tây,quảdạng táo. | 5 | |||||
Rau diếp, xà lách cuốn | 15 | |||||
Hoabia khô | 50 | |||||
171. | 133 | Triadimefon | (RS)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3 -dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-one | 0,03 | Lá và ngọn củ cải đường khô, xoài, sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, hạt cà phê, củ hành, hành hoa, đậu xanh khô, đậu Hà Lan non | 0,05 |
Yến mạch,lúa mạch đen, lúamì,củcải đường, rau quảhọ bầu bí, ớtngọt, dâu tây | 0,1 | |||||
Cà chua, nho Hy Lạp (đỏ, đen) | 0,2 | |||||
Nho, quảloạitáo, lúa mạch | 0,5 | |||||
Quảmâmxôi | 1 | |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, dứa, vỏ và thân khô của lúa mạch | 2 | |||||
Hoabia khô | 10 | |||||
172. | 168 | Triadimenol | (1RS,2RS;1RS,2SR)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol | 0,05 | Sữa | 0,01 |
Thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, củ cải đường khô, xoài, hành củ, hành hoa, đậu xanh khô | 0,05 | |||||
Hạt càphê, củ cải đường, ớtngọt, đậuHà Lan non, dâutây | 0,1 | |||||
Lúa mì, lá và ngọn củ cải đường khô, chuối, lúa mạch đen, yến mạch | 0,2 | |||||
Nho HyLạp(đen, đỏ, trắng), quảmâmxôi, nước táo,lúamạch,cà chua | 0,5 | |||||
Actisô, dứa, lávà ngọn củ cảiđường | 1 | |||||
Nho, rauquả họ bầu bí | 2 | |||||
Vỏ vàthân khô củalúa mạch,yếnmạch,lúa mạchđen, lúa mì, hoa bia khô | 5 | |||||
173. | 143 | Triazophos | O,O- diethylO-1- phenyl-1H-1,2,4 -triazol- 3- yl phosphorothioate | 0,001 | Sữa và thịt gia súc | 0,01 |
Đậu tằm(đã bóc vỏ) | 0,02 | |||||
Hạt ngũ cốc,hạt cà phê, hành củ,đậu tươngkhô, khoai tây, củ cảiđường, dâutây | 0,05 | |||||
Hạt bông, bắp cải,súp lơ,đậu Hà Lan non, cảiBruxen | 0,1 | |||||
Đậu đỗ non, quả loại táo | 0,2 | |||||
Cà rốt | 0,5 | |||||
174. | 66 | Trichlorfon | Dimethyl2,2,2 – trichloro- 1- hydroxyethyl phosphonate | 0,01 | Rau mùi tây, cà pháo, cà rốt, củ cải đường, sữa | 0,05 |
Atisô, củ cải,đậu Lima, đậu đỗ, mùtạt,đậu tương,đậu đũa, bí ngô, lạc,hạt lanh,hạt bông, hạt nho, thịtvàphủ tạng (trâu,bò, lợn, cừu), quả anhđào, cam quýt | 0,1 | |||||
Đào, cảixoăn, súp lơ, ngô tươi,cà chua,củ cải,cần tây | 0,2 | |||||
Nho, bắpcải,rau diếp, rau bina | 0,5 | |||||
Dâu tây,chuối,hạt tiêu | 1 | |||||
Táo | 2 | |||||
175. | 213 | Trifloxystrobin | Methyl(E)- methoxyimino- {(E)--[1-(,,- trifluoro-m- tolyl)ethylideneami nooxy]-o- tolyl}acetate | Sữa | 0,02 | |
Trứng, thận gia súc (lợn, dê, cừu), thịt và phủ tạng gia cầm | 0,04 | |||||
Gan gia súc (dê, lợn, cừu), thịtđộng vậtcó vú, củ cảiđường | 0,05 | |||||
Lúa mì | 0,2 | |||||
Lúa mạch | 0,5 | |||||
Quảdạng táo | 0,7 | |||||
Nho | 3 | |||||
Nho khô | 5 | |||||
176. | 116 | Triforine | N,N′- {piperazine-1,4- diylbis[(trichlorome thyl)methylene]}dif ormamide | 0,02 | Hạt ngũ cốc | 0,1 |
Cải Bruxen | 0,2 | |||||
Rau quả họ bầu bí, cà chua | 0,5 | |||||
Nho HyLạp,dâu tây, đậu đỗ non | 1 | |||||
Táo, anh đào, mận (cả mận khô) | 2 | |||||
Đào | 5 | |||||
177. | 78 | Vamidothion | O,O-dimethylS- (RS)-2-(1- methylcarbamoylet hylthio)ethyl phosphorothioate | 0,008 | Gạo, hạt ngũ cốc | 0,2 |
Nho, đào,củ cảiđường | 0,5 | |||||
Nước táo | 1 | |||||
178. | 159 | Vinclozolin | (RS)-3-(3,5- dichlorophenyl)-5- methyl-5-vinyl-1,3- oxazolidine-2,4- dione | 0,01 | Sữa, thịt gia súc, trứng, thịt gà | 0,05 |
Khoaitây | 0,1 | |||||
Quảdạng táo,hạt cải dầu, hành củ,ngọn cải bắp, súp lơ, dưachuột, dưa chuộtbao tử, dưa (trừ dưa hấu),đậu Hà Lan đãbóc vỏ | 1 | |||||
Đậu đỗ non, rau diếp xoăn | 2 | |||||
Cà chua, ớt ngọt | 3 | |||||
Quảmâmxôi, nho Hy Lạp, nho, anhđào, rau diếp, xàlách, ngọn rau diếp, anhđào, cây lý gai, quảViệt quất | 5 | |||||
Dâu tây,quảkivi | 10 | |||||
Hoabia khô | 40 |
8.2. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo nhóm thực phẩm
TT | Code | Tên thuốc bảo vệ thực vật | MRL (mg/kg) | ||
Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) | |||||
1 | 2 | Azinphos- methyl | 1 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 20 | ||
3 | 32 | Endosufan | 2 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 1 | ||
2 | 56 | 2 – phenylphenol | 10 | ||
3 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,2 | ||
5 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,05 | ||
6 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
7 | 129 | Azocyclotin | 2 | ||
8 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
9 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
10 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
11 | 173 | Buprofezin | 0,5 | ||
12 | 8 | Carbaryl | 7 | ||
13 | 96 | Carbofuran | 2 | ||
14 | 145 | Carbosulfan | 0,1 | ||
15 | 80 | Chinomethionat | 0,5 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
17 | 90 | Chlorpyrifos-methyl | 0,5 | ||
18 | 156 | Clofentezine | 0,5 | ||
19 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
20 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
21 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
22 | 26 | Dicofol | 5 | ||
23 | 130 | Diflubenzuron | 0,5 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
25 | 180 | Dithianon | 3 | ||
26 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
27 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
28 | 34 | Ethion | 5 | ||
29 | 85 | Fenamiphos | 0,5 | ||
30 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
31 | 193 | Fenpyroximate | 0,2 | ||
32 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
33 | 39 | Fenthion | 2 | ||
34 | 110 | Fenvalerate | 2 | ||
35 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,1 | ||
36 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
37 | 43 | Heptachlor | 0,01 | ||
38 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
39 | 110 | Imazalil | 5 | ||
40 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
41 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,5 | ||
42 | 49 | Malathion | 4 | ||
43 | 124 | Mecarbam | 2 | ||
44 | 138 | Metalaxyl | 5 | ||
45 | 51 | Methidathion | 5 | ||
46 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
47 | 94 | Methomyl | 1 | ||
48 | 53 | Mevinphos | 0,2 | ||
49 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
50 | 126 | Oxamyl | 5 | ||
51 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
52 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
53 | 103 | Phosmet | 5 | ||
54 | 62 | Piperonyl butoxide | 5 | ||
55 | 61 | Phosphamidon | 0,4 | ||
56 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
57 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
58 | 142 | Prochloraz | 10 | ||
59 | 171 | Profenofos | 1 | ||
60 | 113 | Propargite | 3 | ||
61 | 63 | Pyrethrins | 0,05 | ||
62 | 200 | Pyriproxifen | 0,5 | ||
63 | 203 | Spinosad | 0,3 | ||
64 | 196 | Tebufenozide | 2 | ||
65 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
66 | 77 | Thiophanate – methyl | 10 | ||
Quả bưởi chùm | |||||
1 | 117 | Aldicab | 0,2 | ||
2 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
3 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
4 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
5 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
8 | 81 | Chlorothalonil | 0,5 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,2 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
13 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
14 | 207 | Cyprodinil | 3 | ||
15 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
16 | 82 | Dichlofluanid | 15 | ||
17 | 83 | Dicloran | 7 | ||
18 | 26 | Dicofol | 5 | ||
19 | 87 | Dinocap | 0,5 | ||
20 | 180 | Dithianon | 3 | ||
21 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
22 | 32 | Endosulfan | 1 | ||
23 | 106 | Ethephon | 1 | ||
24 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
25 | 208 | Famoxadone | 2 | ||
26 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
27 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
28 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
29 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
30 | 211 | Fludioxonil | 2 | ||
31 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
32 | 41 | Folpet | 2 | ||
33 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
34 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
35 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
36 | 111 | Iprodione | 10 | ||
37 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,5 | ||
38 | 49 | Malathion | 8 | ||
39 | 51 | Methidathion | 1 | ||
40 | 94 | Methomyl | 5 | ||
41 | 209 | Methoxyfenozide | 1 | ||
42 | 181 | Myclobutanil | 1 | ||
43 | 59 | Parathion-methyl | 0,5 | ||
44 | 182 | Fenconazole | 0,2 | ||
45 | 120 | Permethrin | 2 | ||
46 | 103 | Phosmet | 5 | ||
47 | 136 | Procymidone | 5 | ||
48 | 113 | Propargite | 7 | ||
49 | 160 | Propiconazole | 0,5 | ||
50 | 203 | Spinosad | 0,5 | ||
51 | 189 | Tebuconazole | 2 | ||
52 | 196 | Tebufenozide | 2 | ||
53 | 162 | Tolylfluanid | 3 | ||
54 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
55 | 168 | Triadimenol | 2 | ||
56 | 213 | Trifloxystrobin | 3 | ||
57 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Quả dạng táo | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,01 | ||
2 | 1 | Adrin anddieldrin | 0.05 | ||
3 | 122 | Amitraze | 0.5 | ||
4 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
5 | 144 | Btertanol | 2 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 3 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
9 | 156 | Cofentezine | 0,5 | ||
10 | 146 | Cyhalothrin | 0,2 | ||
11 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
12 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,3 | ||
14 | 130 | Diflubenzuron | 5 | ||
15 | 180 | Dithianon | 5 | ||
16 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
17 | 84 | Dodine | 5 | ||
18 | 32 | Edosufan | 1 | ||
19 | 184 | Ehofenprox | 1 | ||
20 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
21 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
22 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
23 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
24 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
25 | 152 | Fucythrinate | 0,5 | ||
26 | 165 | Fusilazole | 0,2 | ||
27 | 175 | Gufossinate- mamonium | 0,05 | ||
28 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
29 | 110 | Imazalil | 5 | ||
30 | 111 | Irodione | 5 | ||
31 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,2 | ||
32 | 49 | Malathion | 2 | ||
33 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
34 | 94 | Methomyl | 2 | ||
35 | 209 | Methoxyfenozide | 2 | ||
36 | 181 | Myclobutanyl | 0,5 | ||
37 | 182 | Penaconazole | 0,2 | ||
38 | 120 | Permethrin | 2 | ||
39 | 60 | Phosalone | 2 | ||
40 | 101 | Primicarb | 1 | ||
41 | 189 | Tebuconazole | 0,5 | ||
42 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
43 | 190 | Teflubenzuron | 1 | ||
44 | 65 | Thiabendazole | 3 | ||
45 | 162 | Tolylfluanid | 5 | ||
46 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
47 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
48 | 143 | Triazophos | 0,2 | ||
49 | 78 | Vamidothion | 1 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Táo | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
2 | 2 | Azinphos- methyl | 2 | ||
3 | 7 | Captan | 25 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,2 | ||
6 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
7 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,5 | ||
8 | 157 | Cyfluthrin | 0,5 | ||
9 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
10 | 207 | Cyprodinil | 0,05 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 5 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
14 | 87 | Dinocap | 0,2 | ||
15 | 30 | Diphenylamine | 10 | ||
16 | 84 | Dodine | 5 | ||
17 | 106 | Ethephon | 5 | ||
18 | 36 | Fenchlorphos | 0,7 | ||
19 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
20 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
21 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
22 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
23 | 49 | Malathion | 2 | ||
24 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
26 | 161 | Paclobutrazol | 0,5 | ||
27 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
28 | 60 | Phosalone | 5 | ||
29 | 103 | Phosmet | 10 | ||
30 | 61 | Phosphamidon | 0,5 | ||
31 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
32 | 113 | Propargite | 3 | ||
33 | 203 | Spinosad | 0,1 | ||
34 | 75 | Propoxur | 3 | ||
35 | 153 | Pyrazophos | 1 | ||
36 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
37 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
38 | 116 | Triforine | 2 | ||
Lê | |||||
1 | 56 | 2 – phenylphenol | 25 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
3 | 2 | Azinphos- methyl | 2 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
5 | 7 | Captan | 25 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
7 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
9 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
10 | 207 | Cyprodinil | 1 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
14 | 84 | Dodine | 5 | ||
15 | 30 | Diphenylamine | 5 | ||
16 | 35 | Ethoxyquin | 3 | ||
17 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
18 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
19 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
20 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
21 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
22 | 51 | Methidathion | 1 | ||
23 | 103 | Phosmet | 10 | ||
24 | 61 | Phosphamidon | 0,5 | ||
25 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
26 | 113 | Propargite | 5 | ||
27 | 75 | Propoxur | 3 | ||
28 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
29 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
Quả lựu | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,05 | ||
2 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
3 | 156 | Clofentezine | 0,2 | ||
4 | 207 | Cyprodinil | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
6 | 105 | Dithiocarbamates | 7 | ||
7 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,05 | ||
8 | 181 | Myclobutanil | 2 | ||
9 | 161 | Paclobutrazol | 0,05 | ||
10 | 120 | Permethrin | 2 | ||
11 | 60 | Phosalone | 2 | ||
12 | 142 | Prochloraz | 0,05 | ||
13 | 113 | Propargite | 4 | ||
14 | 160 | Propiconazole | 1 | ||
Quả họ đào | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
2 | 2 | Azinphos- methyl | 2 | ||
3 | 93 | Bioresmethrin | 2 | ||
4 | 7 | Captan | 10 | ||
5 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
6 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
7 | 22 | Diazinon | 1 | ||
8 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
9 | 26 | Dicofol | 5 | ||
10 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
11 | 180 | Dithianon | 5 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
13 | 84 | Dodine | 2 | ||
14 | 32 | Endosufan | 1 | ||
15 | 106 | Ethephon | 10 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 1 | ||
17 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
18 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
19 | 39 | Fenthion | 2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
21 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
22 | 111 | Iprodione | 10 | ||
23 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
24 | 49 | Malathion | 6 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 1 | ||
27 | 59 | Parathion – methyl | 0,01 | ||
28 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
29 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
30 | 136 | Procymidone | 10 | ||
31 | 75 | Propoxur | 3 | ||
32 | 77 | Thiophanate – methyl | 10 | ||
33 | 116 | Triforine | 2 | ||
34 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Mận (bao gồm cả mận khô) | |||||
1 | 2 | Azinphos- methyl | 2 | ||
2 | 144 | Bitertanol | 2 | ||
3 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
5 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
6 | 22 | Diazinon | 1 | ||
7 | 83 | Dichloran | 10 | ||
8 | 26 | Dicofol | 1 | ||
9 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
10 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
12 | 32 | Endosufan | 1 | ||
13 | 109 | Fenbutatin oxide | 3 | ||
14 | 176 | Hexythiazox | 0,2 | ||
15 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
16 | 49 | Malathion | 6 | ||
17 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
18 | 181 | Myclobutanyl | 0,2 | ||
19 | 59 | Parathion – methyl | 0,01 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
21 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
22 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
23 | 113 | Propargite | 7 | ||
24 | 75 | Propoxur | 3 | ||
25 | 190 | Teflubenzuron | 0,1 | ||
26 | 77 | Thiophanate – methyl | 2 | ||
27 | 116 | Triforine | 2 | ||
Quả mơ | |||||
1 | 144 | Bitertanol | 1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
4 | 181 | Myclobutanyl | 0,2 | ||
5 | 58 | Parathion | 1 | ||
6 | 103 | Phosmet | 5 | ||
7 | 113 | Propargite | 7 | ||
Quả chanh và chanh lá cam | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
2 | 51 | Methidathion | 2 | ||
3 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
3 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
4 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,1 | ||
Quả mâm xôi, dâu rừng | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
4 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
5 | 82 | Dichloluanid | 15 | ||
6 | 110 | Imazalil | 2 | ||
7 | 111 | Iprodione | 30 | ||
8 | 49 | Malathion | 8 | ||
9 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
10 | 59 | Parathion – methyl | 0,01 | ||
11 | 120 | Permethrin | 1 | ||
12 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
13 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
14 | 136 | Procymidone | 10 | ||
15 | 75 | Propoxur | 3 | ||
16 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
17 | 133 | Triadimefon | 1 | ||
18 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
19 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Quả dâu tằm | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
2 | 82 | Dichloluanid | 7 | ||
3 | 59 | Parathion – methyl | 0,01 | ||
4 | 120 | Permethrin | 2 | ||
5 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
6 | 160 | Propiconazole | 3 | ||
7 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
8 | 116 | Triforine | 1 | ||
9 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Nho | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,2 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 1 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
6 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
9 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,2 | ||
10 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
11 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
12 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
13 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
14 | 82 | Dichloluanid | 15 | ||
15 | 83 | Dichloran | 10 | ||
16 | 26 | Dicofol | 5 | ||
17 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
18 | 180 | Dithianon | 3 | ||
19 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
20 | 84 | Dodine | 5 | ||
21 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
22 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
23 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
24 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
25 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
26 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
27 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
28 | 152 | Flucythrinate | 1 | ||
29 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
30 | 41 | Folpet | 2 | ||
31 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
32 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
33 | 111 | Iprodione | 10 | ||
34 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
35 | 49 | Malathion | 8 | ||
36 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
37 | 51 | Methidathion | 1 | ||
38 | 94 | Methomyl | 5 | ||
39 | 53 | Mevinphos | 0,5 | ||
40 | 181 | Myclobutanyl | 1 | ||
41 | 120 | Permethrin | 2 | ||
42 | 103 | Phosmet | 10 | ||
43 | 136 | Procymidome | 5 | ||
44 | 113 | Propargite | 10 | ||
45 | 160 | Propiconazole | 0,5 | ||
46 | 77 | Thiophanate – methyl | 10 | ||
47 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
48 | 168 | Triadiamenol | 2 | ||
49 | 78 | Vamidothion | 0,5 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Dâu tây | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
2 | 178 | Bifenthrin | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
5 | 7 | Captan | 20 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 7 | ||
7 | 80 | Chinomethionat | 0,2 | ||
8 | 156 | Clofentezine | 2 | ||
9 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
12 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
13 | 82 | Dichloluanid | 10 | ||
14 | 83 | Dichloran | 10 | ||
15 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
16 | 84 | Dodine | 5 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 192 | Fenarimol | 1 | ||
19 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
20 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
21 | 41 | Folpet | 20 | ||
22 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
23 | 110 | Imazalil | 2 | ||
24 | 111 | Iprodione | 10 | ||
25 | 48 | Lindane | 3 | ||
26 | 49 | Malathion | 1 | ||
27 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
29 | 120 | Permethrin | 1 | ||
30 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
31 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
32 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
33 | 136 | Procymidone | 10 | ||
34 | 148 | Propamocarb | 0,1 | ||
35 | 113 | Propargite | 7 | ||
36 | 75 | Propoxur | 3 | ||
37 | 153 | Pyrazophos | 0,2 | ||
38 | 65 | Thiabendazole | 3 | ||
39 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
40 | 162 | Tolylfluanid | 3 | ||
41 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
42 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
43 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
44 | 116 | Triforine | 1 | ||
45 | 159 | Vinclozolin | 10 | ||
Quả chà là | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,05 | ||
Quả sung | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 250 | ||
2 | 106 | Ethephon | 10 | ||
3 | 112 | Propargite | 2 | ||
4 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
Quả ô liu | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 30 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
3 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
4 | 39 | Fenthion | 1 | ||
5 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,2 | ||
6 | 51 | Methidathion | 1 | ||
7 | 57 | Paraquat | 1 | ||
8 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
9 | 120 | Permethrin | 1 | ||
10 | 86 | Pirimiphos – methyl | 5 | ||
Hồng Nhật Bản | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 0,05 | ||
2 | 110 | Imazalil | 2 | ||
Quả cà chua | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,5 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
3 | 163 | Anilazine | 10 | ||
4 | 2 | Azinphos– methyl | 12 | ||
5 | 155 | Benalaxyl | 0,5 | ||
6 | 47 | Bromide ion | 75 | ||
7 | 173 | Buproferin | 1 | ||
8 | 7 | Captan | 15 | ||
9 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
10 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
11 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
12 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
13 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,5 | ||
14 | 157 | Cyfluthrin | 0,5 | ||
15 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
16 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
17 | 169 | Cyromazine | 0,5 | ||
18 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
19 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
20 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
21 | 83 | Dichloran | 0,5 | ||
22 | 26 | Dicofol | 1 | ||
23 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
25 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
26 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
27 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
28 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,1 | ||
29 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
30 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
31 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
32 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
33 | 176 | Hexythiazox | 0,1 | ||
34 | 111 | Iprodione | 5 | ||
35 | 48 | Lindane | 2 | ||
36 | 49 | Malathion | 3 | ||
37 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
38 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
39 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
40 | 94 | Methomyl | 1 | ||
41 | 53 | Mevinphos | 0,2 | ||
42 | 181 | Myclobutanyl | 0,3 | ||
43 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
44 | 182 | Penconazole | 0,2 | ||
45 | 120 | Permethrin | 1 | ||
46 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
47 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
48 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
49 | 136 | Procymidone | 5 | ||
50 | 171 | Profenofos | 2 | ||
51 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
52 | 113 | Propargite | 2 | ||
53 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
54 | 64 | Quintozene | 0,1 | ||
55 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
56 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
57 | 162 | Tolylfluanid | 2 | ||
58 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
59 | 133 | Triadimefon | 0,2 | ||
60 | 116 | Triforine | 0,5 | ||
61 | 159 | Vinclozolin | 3 | ||
Bơ | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 75 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
5 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
6 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
7 | 65 | Thiabendazole | 15 | ||
Chuối | |||||
1 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
2 | 174 | Cadusafos | 0,01 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 1 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,01 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
8 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
9 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
10 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
11 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
12 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
13 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
14 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
15 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
16 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
17 | 188 | Fenpropimorph | 2 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,005 | ||
19 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,2 | ||
20 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
21 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
22 | 110 | Imazalil | 2 | ||
23 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
24 | 181 | Myclobutanil | 2 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
26 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
27 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
28 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
29 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
30 | 65 | Thiabendazole | 5 | ||
31 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Quả Kivi | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
2 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
4 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
5 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
6 | 119 | Fenvalerate | 5 | ||
7 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,05 | ||
8 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
9 | 111 | Iprodione | 5 | ||
10 | 127 | Phenothrin | 2 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
12 | 196 | Tebufenozide | 0,5 | ||
13 | 159 | Vinclozolin | 10 | ||
Quả xoài | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
2 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
3 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
4 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
5 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
6 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
7 | 65 | Thiabendazole | 5 | ||
8 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
9 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Đu đủ | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 5 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
3 | 142 | Prochloraz | 1 | ||
4 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
Quả lạc tiên | |||||
1 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
Quả dứa | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 5 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
4 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
5 | 32 | Endosufan | 2 | ||
6 | 106 | Ethephon | 2 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
8 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
9 | 43 | Heptachlor | 0,01 | ||
10 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
11 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
12 | 126 | Oxamyl | 1 | ||
13 | 133 | Triadimefon | 2 | ||
14 | 168 | Triadiamenol | 1 | ||
Rau (trừ một số loại rau cụ thể) | |||||
1 | 2 | Azinphos- methyl | 0,5 | ||
2 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
3 | 74 | Disulfoton | 0,5 | ||
4 | 32 | Endosufan | 2 | ||
5 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
Rau củ | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
Rau củ trừ củ rau thì là | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,1 | ||
Tỏi | |||||
1 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
Tỏi tây | |||||
1 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
3 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
4 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
5 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
6 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
7 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
8 | 75 | Propoxur | 1 | ||
Hành | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,1 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
11 | 83 | Dichloran | 10 | ||
12 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
14 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
15 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
16 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
17 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,05 | ||
18 | 111 | Iprodione | 0,2 | ||
19 | 102 | Maleic hydrazide | 15 | ||
20 | 138 | Metalaxyl | 2 | ||
21 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
22 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
23 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
24 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
25 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
26 | 136 | Procymidone | 0,2 | ||
27 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
28 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
29 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
30 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Hành hoa | |||||
1 | 22 | Diazinon | 1 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
3 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
4 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
5 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Rau họ bắp cải | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,05 | ||
5 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
6 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
7 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,1 | ||
8 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
9 | 146 | Cyhalothrin | 0,2 | ||
10 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
11 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
12 | 22 | Diazinon | 2 | ||
13 | 103 | Diflubenzuron | 1 | ||
14 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
15 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
18 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
19 | 119 | Fenvalerate | 3 | ||
20 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
21 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
22 | 49 | Malathion | 8 | ||
23 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
24 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
26 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
27 | 94 | Methomyl | 5 | ||
28 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
29 | 59 | Parathion – methyl | 0,2 | ||
30 | 120 | Permethrin | 5 | ||
31 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
32 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
33 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
34 | 171 | Profenofos | 1 | ||
35 | 148 | Propamocarb | 0,1 | ||
36 | 64 | Quintozene | 0,02 | ||
37 | 190 | Teflubenzuron | 0,2 | ||
38 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
40 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Cải xanh, cải hoa | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 2 | Azinphos- methyl | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
6 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
7 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
8 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 211 | Fludioxonil | 0,7 | ||
11 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
12 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
13 | 111 | Iprodione | 25 | ||
14 | 49 | Malathion | 5 | ||
15 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
16 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
17 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
18 | 59 | Parathion – methyl | 0,2 | ||
19 | 120 | Permethrin | 2 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
21 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
22 | 64 | Quintozene | 0,05 | ||
23 | 196 | Tebufenozide | 0,5 | ||
24 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Cải Bruxen | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
3 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,05 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
5 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
6 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
7 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
8 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
9 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
10 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
11 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
12 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
13 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
14 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
15 | 120 | Permethrin | 1 | ||
16 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
18 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
19 | 171 | Profenofos | 0,5 | ||
20 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
21 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
22 | 190 | Teflubenzuron | 0,5 | ||
23 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
24 | 116 | Triforine | 0,2 | ||
Cải xa voa | |||||
1 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
2 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
3 | 120 | Permethrin | 5 | ||
4 | 75 | Propoxur | 0,5 | ||
Súp lơ | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,1 | ||
3 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
5 | 27 | Dimehtoate | 2 | ||
6 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
7 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
11 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
12 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
13 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
14 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
15 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
16 | 94 | Methomyl | 2 | ||
17 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
18 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
19 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
20 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
21 | 171 | Profenofos | 0,5 | ||
22 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
23 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
24 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Su hào | |||||
1 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
2 | 48 | Lindane | 1 | ||
3 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
4 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
5 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
6 | 75 | Propoxur | 0,2 | ||
Loại quả bầu bí | |||||
1 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,1 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
3 | 87 | Dinocap | 0,05 | ||
4 | 33 | Endrin | 0,05 | ||
5 | 203 | Spinosad | 0,2 | ||
6 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
7 | 168 | Triadiamenol | 2 | ||
8 | 116 | Triforine | 0,5 | ||
Dưa, trừ dưa hấu | |||||
1 | 2 | Azinphos- methyl | 0,2 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 0,1 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
6 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
7 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
8 | 81 | Chlorothanonil | 2 | ||
9 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
12 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
13 | 26 | Dicofol | 0,2 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
15 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
18 | 192 | Fenarimol | 0,05 | ||
19 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
21 | 41 | Folpet | 3 | ||
22 | 130 | Imazalil | 2 | ||
23 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
24 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
25 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
26 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
27 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
28 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
29 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
30 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Dưa chuột | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
3 | 2 | Azinphos- methyl | 0,2 | ||
4 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
5 | 155 | Benalaxyl | 0,05 | ||
6 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
7 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
8 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
9 | 173 | Buproferin | 1 | ||
10 | 7 | Captan | 3 | ||
11 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
12 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
13 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
14 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
15 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
16 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
17 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
18 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
19 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
20 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
21 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
22 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
23 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
24 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
25 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
26 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
27 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
28 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
29 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
30 | 41 | Folpet | 2 | ||
31 | 176 | Hexythiazox | 0,1 | ||
32 | 110 | Imazalil | 0,5 | ||
33 | 206 | Imadacloprid | 1 | ||
34 | 111 | Iprodione | 2 | ||
35 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,05 | ||
36 | 49 | Malathion | 0,2 | ||
37 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
38 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
39 | 51 | Methidathion | 1 | ||
40 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
41 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
42 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
43 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
44 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
45 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
46 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
47 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
48 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
49 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
50 | 136 | Procymidone | 2 | ||
51 | 148 | Propamocarb | 2 | ||
52 | 113 | Propargite | 0,5 | ||
53 | 75 | Propoxur | 0,1 | ||
54 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
55 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
56 | 162 | Tolylfluanid | 1 | ||
57 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Dưa chuột bao tử | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 67 | Cyhexatin | 1 | ||
5 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
6 | 185 | Fenpropathrin | 0,2 | ||
7 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
8 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
9 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
10 | 136 | Procymidone | 2 | ||
11 | 162 | Tolylfluanid | 2 | ||
12 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Bí ngô | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 0,2 | ||
Quả bí | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
3 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
7 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
8 | 26 | Dicofol | 1 | ||
9 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
10 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
11 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
12 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
14 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
15 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
16 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
17 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
18 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
19 | 189 | Tebuconazole | 0,02 | ||
Rau quả khác trừ bầu bí | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
Hạt tiêu | |||||
1 | 142 | Prochloraz | 10 | ||
Quả ớt | |||||
1 | 56 | 2 – phenylphenol | 1 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 0,05 | ||
4 | 47 | Bromideion | 20 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 7 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
8 | 90 | Chlorpyrifos- methyl | 0,5 | ||
9 | 157 | Cyfluthrin | 0,2 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
12 | 169 | Cyromazine | 1 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
14 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
15 | 26 | Dicofol | 1 | ||
16 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
17 | 87 | Dinocap | 0,2 | ||
18 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
19 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
20 | 192 | Fenarimol | 0,5 | ||
21 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
22 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
23 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
24 | 49 | Malathion | 0,1 | ||
25 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
26 | 100 | Methamidophos | 2 | ||
27 | 94 | Methomyl | 0,7 | ||
28 | 209 | Methoxyfenozide | 2 | ||
29 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
30 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
31 | 120 | Permethrin | 1 | ||
32 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
33 | 62 | Piperonyl butoxide | 2 | ||
34 | 101 | Pirimicarb | 2 | ||
35 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
36 | 136 | Procymidone | 5 | ||
37 | 171 | Profenofos | 5 | ||
38 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
39 | 63 | Pyrethrins | 0,05 | ||
40 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
41 | 203 | Spinosad | 0,3 | ||
42 | 189 | Tebuconazole | 0,5 | ||
43 | 196 | Tenbufenozide | 1 | ||
44 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
45 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
46 | 159 | Vinclozolin | 3 | ||
Mướp tây | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
Cà pháo | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 0,1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,1 | ||
7 | 67 | Cyhexatin | 0,1 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
9 | 207 | Cyprodinil | 0,2 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 1 | ||
11 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
12 | 185 | Fenpropathrin | 0,2 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
14 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
15 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
16 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
17 | 120 | Permethrin | 1 | ||
18 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Ngô bao tử | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,05 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 2 | ||
5 | 81 | Chlorothalonil | 0,01 | ||
6 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
7 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
8 | 98 | Dialifos | 0,02 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
10 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
12 | 119 | Fenvalerate | 0,01 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
14 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
15 | 206 | Imidacloprid | 0,02 | ||
16 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
17 | 49 | Malathion | 0,02 | ||
18 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
19 | 94 | Methomyl | 2 | ||
20 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
21 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
22 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
23 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
24 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Nấm | |||||
1 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
2 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,01 | ||
3 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
4 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 0,5 | ||
7 | 130 | Diflubenzuron | 0,3 | ||
8 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
9 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
10 | 86 | Pirimiphos – methyl | 5 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
12 | 65 | Thiabendazole | 60 | ||
13 | 77 | Thiophanate – methyl | 1 | ||
Cải xoăn | |||||
1 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
4 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
5 | 105 | Dithiocarbamates | 15 | ||
6 | 32 | Endosufan | 1 | ||
7 | 119 | Fenvalerate | 10 | ||
8 | 49 | Malathion | 3 | ||
9 | 94 | Methomyl | 5 | ||
10 | 120 | Permethrin | 5 | ||
Rau diếp | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
2 | 95 | Acephate | 5 | ||
3 | 1 | Aldrin and Dieldrin | 0,05 | ||
4 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,1 | ||
7 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
9 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
10 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 10 | ||
12 | 83 | Dichloran | 10 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
15 | 32 | Endosufan | 1 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
18 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
19 | 111 | Iprodione | 25 | ||
20 | 48 | Lindane | 2 | ||
21 | 49 | Malathion | 8 | ||
22 | 138 | Metalaxyl | 2 | ||
23 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
24 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
25 | 94 | Methomyl | 5 | ||
26 | 59 | Parathion – methyl | 0,5 | ||
27 | 120 | Permethrin | 2 | ||
28 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
29 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
30 | 86 | Pirimiphos – methyl | 5 | ||
31 | 136 | Procymidone | 5 | ||
32 | 148 | Propamocarb | 10 | ||
33 | 75 | Propoxur | 0,5 | ||
34 | 64 | Quintozene | 3 | ||
35 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
36 | 191 | Tolclofos – methyl | 2 | ||
37 | 162 | Tolylfluanid | 1 | ||
38 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Khoai tây | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,2 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
3 | 95 | Acephate | 0,5 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,5 | ||
5 | 2 | Azinphos- methyl | 0,05 | ||
6 | 155 | Benalaxyl | 0,02 | ||
7 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
8 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
9 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
10 | 174 | Cadusafos | 0,02 | ||
11 | 7 | Captan | 0,05 | ||
12 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
13 | 72 | Carbendazim | 3 | ||
14 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
15 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
17 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
18 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
19 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
20 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
21 | 22 | Diazinon | 0,01 | ||
22 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
23 | 151 | Dimethipin | 0,05 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
25 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
26 | 74 | Disulfoton | 0,5 | ||
27 | 105 | Dithiocarbamates | 0,2 | ||
28 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
29 | 184 | Ethofenprox | 0,01 | ||
30 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
31 | 208 | Famoxadone | 0,02 | ||
32 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
33 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
34 | 40 | Fentin | 0,1 | ||
35 | 202 | Fipronil | 0,02 | ||
36 | 211 | Fludioxonil | 0,02 | ||
37 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
38 | 41 | Folpet | 0,02 | ||
39 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,5 | ||
40 | 110 | Imazalil | 5 | ||
41 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
42 | 102 | Maleic hydrazide | 50 | ||
43 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
44 | 100 | Methamidophos | 0,05 | ||
45 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
46 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
47 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
48 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
49 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
50 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
51 | 59 | Parathion – methyl | 0,05 | ||
52 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
53 | 112 | Phorate | 0,2 | ||
54 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
55 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
56 | 86 | Pirimiphos – methyl | 0,05 | ||
57 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
58 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
59 | 75 | Propoxur | 0,02 | ||
60 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
61 | 64 | Quintozene | 0,2 | ||
62 | 190 | Teflubenzuron | 0,05 | ||
63 | 115 | Tecnazene | 20 | ||
64 | 65 | Thiabendazole | 15 | ||
65 | 191 | Tolclofos – methyl | 0,2 | ||
66 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
67 | 159 | Vinclozolin | 0,1 | ||
Khoai sọ | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
Rau ăn lá | |||||
1 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,05 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 1000 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
4 | 135 | Deltamethrin | 0,5 | ||
5 | 59 | Parathion – methyl | 2 | ||
6 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Các loại rau họ đậu | |||||
1 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,05 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,2 | ||
4 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
5 | 47 | Bromide ion | 500 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 3 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
8 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
9 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
11 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,1 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
13 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
14 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
15 | 135 | Deltamethrin | 0,1 | ||
16 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
17 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
18 | 26 | Dicofol | 2 | ||
19 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
20 | 32 | Endosufan | 0,5 | ||
21 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
22 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
23 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
24 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,5 | ||
25 | 158 | Glyphosate | 0,2 | ||
26 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
27 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
28 | 111 | Iprodione | 2 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,1 | ||
30 | 49 | Malathion | 2 | ||
31 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
32 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
33 | 94 | Methomyl | 5 | ||
34 | 53 | Mevinphos | 0,1 | ||
35 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
36 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
37 | 59 | Parathion – methyl | 1 | ||
38 | 120 | Permethrin | 1 | ||
39 | 112 | Phorate | 0,1 | ||
40 | 103 | Phosmet | 0,2 | ||
41 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
42 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
43 | 86 | Pirimiphos – methyl | 0,5 | ||
44 | 136 | Procymidone | 1 | ||
45 | 171 | Profenofos | 0,1 | ||
46 | 113 | Propargite | 20 | ||
47 | 75 | Propoxur | 1 | ||
48 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
49 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
50 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
51 | 143 | Triazophos | 0,2 | ||
52 | 159 | Vinclozolin | 2 | ||
Cà rốt | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
2 | 96 | Carbofuran | 0,5 | ||
3 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,4 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
6 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
7 | 21 | DDT | 0,2 | ||
8 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
10 | 83 | Dichloran | 15 | ||
11 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
13 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
14 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
15 | 211 | Fludioxonil | 0,7 | ||
16 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,05 | ||
17 | 111 | Iprodione | 10 | ||
18 | 48 | Lindane | 0,2 | ||
19 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
20 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
21 | 59 | Parathion – methyl | 1 | ||
22 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
23 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
24 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
25 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
26 | 153 | Pyrazophos | 0,2 | ||
27 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
28 | 143 | Triazophos | 0,5 | ||
Các loại đậu hạt khô | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 172 | Bentazone | 1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
5 | 81 | Chlorothalonil | 0,2 | ||
6 | 187 | Clethodim | 2 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
8 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
10 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
11 | 31 | Diquat | 0,2 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
14 | 175 | Glufossinate- mamonium | 3 | ||
15 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
16 | 111 | Iprodione | 0,1 | ||
17 | 48 | Lindane | 1 | ||
18 | 49 | Malathion | 2 | ||
19 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
20 | 94 | Methomyl | 0,05 | ||
21 | 59 | Parathion – methyl | 0,05 | ||
22 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
23 | 103 | Phosmet | 0,02 | ||
24 | 113 | Propargite | 0,2 | ||
25 | 64 | Quintozene | 0,2 | ||
26 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
27 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Đậu tương khô | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,01 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
3 | 95 | Acephate | 0,3 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
5 | 2 | Azinphos- methyl | 0,05 | ||
6 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
8 | 72 | Carbendazim | 0,2 | ||
9 | 96 | Carbofuran | 0,2 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
11 | 187 | Clethodim | 10 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
13 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
14 | 130 | Diflubenzuron | 0,1 | ||
15 | 31 | Diquat | 0,2 | ||
16 | 32 | Endosulfan | 1 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
19 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
21 | 211 | Fludioxonil | 0,01 | ||
22 | 175 | Glufossinate- mamonium | 2 | ||
23 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
24 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
25 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
26 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
27 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
28 | 57 | Paraquat | 0,1 | ||
29 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
30 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
31 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
32 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
33 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
34 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
35 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
36 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
Rau thân củ | |||||
1 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
4 | 119 | Fenvalerate | 0,05 | ||
5 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
6 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
7 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
8 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
9 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Các loại củ cải trừ củ cải đường | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,1 | ||
5 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
6 | 27 | Imethoate | 0,5 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
9 | 48 | Lindane | 1 | ||
10 | 49 | Malathion | 3 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
12 | 59 | Parathion – methyl | 0,05 | ||
13 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
14 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
15 | 148 | Propamocarb | 5 | ||
16 | 191 | Tolclofos – methyl | 0,1 | ||
Khoai lang | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 32 | Endosulfan | 0,2 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 1 | ||
4 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
5 | 103 | Phosmet | 10 | ||
6 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
Củ cải đường | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
3 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
6 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
9 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
10 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
11 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
14 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
15 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
16 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
17 | 40 | Fentin | 0,2 | ||
18 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
19 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
20 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,05 | ||
21 | 111 | Iprodione | 0,1 | ||
22 | 48 | Lindane | 0,1 | ||
23 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
24 | 100 | Methamidophos | 0,05 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
26 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
27 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
28 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
29 | 59 | Parathion – methyl | 0,05 | ||
30 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
31 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
32 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
33 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
34 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
35 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
36 | 167 | Terbufos | 0,1 | ||
37 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
38 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
40 | 78 | Vamidothion | 0,5 | ||
Giá đậu tương | |||||
1 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
2 | 111 | Iprodione | 1 | ||
3 | 65 | Thiabendazole | 0,05 | ||
4 | 159 | Vinclozolin | 2 | ||
Actisô | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,3 | ||
2 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,1 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
4 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
5 | 192 | Fenarimol | 0,1 | ||
6 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,2 | ||
8 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
9 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
10 | 59 | Parathion – methyl | 2 | ||
11 | 168 | Triadiamenol | 1 | ||
Măng tây | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 15 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
4 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
5 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
6 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,05 | ||
7 | 49 | Malathion | 1 | ||
8 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
9 | 94 | Methomyl | 2 | ||
10 | 120 | Permethrin | 1 | ||
Cần tây | |||||
1 | 163 | Anilazine | 10 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 300 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 10 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
6 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
7 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
8 | 32 | Endosufan | 2 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 49 | Malathion | 1 | ||
11 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
12 | 94 | Methomyl | 2 | ||
13 | 209 | Methoxyfenozide | 15 | ||
14 | 126 | Oxamyl | 5 | ||
15 | 59 | Parathion – methyl | 5 | ||
16 | 120 | Permethrin | 2 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
18 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
19 | 203 | Spinosad | 2 | ||
20 | 77 | Thiophanate – methyl | 20 | ||
Các loại ngũ cốc | |||||
1 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,02 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 50 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 21 | DDT | 0,1 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 2 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 5 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 10 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 211 | Fludioxonil | 0,05 | ||
11 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
12 | 46 | Hydrogenphosphide | 0,1 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
14 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
15 | 49 | Malathion | 8 | ||
16 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
17 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
18 | 147 | Methoprene | 5 | ||
19 | 120 | Permethrin | 2 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
21 | 62 | Piperonyl butoxide | 30 | ||
22 | 86 | Pirimiphos – methyl | 7 | ||
23 | 63 | Pyrethrins | 3 | ||
24 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
25 | 203 | Spinosad | 1 | ||
26 | 77 | Thiophanate – methyl | 0,1 | ||
27 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
28 | 116 | Triforine | 0,1 | ||
29 | 78 | Vamidothion | 0,2 | ||
Lúa mạch | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
2 | 163 | Anilazine | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
5 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
6 | 72 | Carbendazim | 5 | ||
7 | 15 | Chlormequat | 2 | ||
8 | 81 | Chlorothanonil | 0,1 | ||
9 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
11 | 31 | Diquat | 5 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
14 | 106 | Ethephon | 1 | ||
15 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
16 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
17 | 188 | Fenpropimorth | 0,5 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,002 | ||
19 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
20 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
21 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
22 | 111 | Iprodione | 2 | ||
23 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,1 | ||
24 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
25 | 94 | Methomyl | 2 | ||
26 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
27 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
28 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
29 | 153 | Pyrazophos | 0,05 | ||
30 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
31 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
33 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
34 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
35 | 213 | Trifloxystrobin | 0,5 | ||
Ngô | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,05 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 172 | Bentazone | 0,2 | ||
6 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
7 | 9 | Carbon disulphide | 0,1 | ||
8 | 145 | Carbosulfan | 0,05 | ||
9 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
11 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
12 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
14 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
15 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
16 | 32 | Endosulfan | 0,1 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,01 | ||
19 | 175 | Glufossinate- mamonium | 0,1 | ||
20 | 158 | Glyphosate | 1 | ||
21 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
22 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
23 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
24 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
26 | 57 | Paraquat | 0,1 | ||
27 | 58 | Parathion | 0,1 | ||
28 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
29 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
30 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
31 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Yến mạch | |||||
1 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
2 | 144 | Bitertanol | 0,1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
6 | 15 | Chlormequat | 10 | ||
7 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
8 | 31 | Diquat | 2 | ||
9 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
10 | 188 | Fenpropimorth | 0,02 | ||
11 | 202 | Fipronil | 0,002 | ||
12 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
13 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
14 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
15 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
16 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
17 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
18 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
19 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
20 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
21 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Gạo | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,1 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,1 | ||
6 | 31 | Diquat | 10 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 1 | ||
8 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
9 | 40 | Fentin | 0,1 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
11 | 57 | Paraquat | 10 | ||
Lúa mạch đen | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 2 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
3 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
6 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
7 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
8 | 106 | Ethephon | 1 | ||
9 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
10 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
12 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
13 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
14 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
15 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Lúa miến | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 145 | Carbosulfan | 0,02 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
8 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 10 | ||
9 | 31 | Diquat | 2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
12 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
13 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
14 | 58 | Parathion | 5 | ||
15 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
Lúa mì | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 2 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
5 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
6 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
8 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
9 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
10 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
11 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
12 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 10 | ||
13 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
14 | 207 | Cyprodinil | 0,5 | ||
15 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
16 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
17 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
18 | 31 | Diquat | 2 | ||
19 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
20 | 106 | Ethephon | 1 | ||
21 | 208 | Famoxadone | 0,1 | ||
22 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
23 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
24 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
25 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
26 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
27 | 110 | Imazalil | 0,01 | ||
28 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,05 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
30 | 94 | Methomyl | 2 | ||
31 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
32 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
33 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
34 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
35 | 153 | Pyrazophos | 0,05 | ||
36 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
37 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
38 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Bỏng ngô | |||||
1 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Cây mía | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
3 | 2 | Azinphos- methyl | 0,2 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
6 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
7 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
8 | 160 | Propiconazol | 0,05 | ||
9 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
Quả hạnh | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 2 | Azinphos- methyl | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
7 | 207 | Cyprodinil | 0,02 | ||
8 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
9 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
10 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
11 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
12 | 46 | Hydrogenphosphide | 0,01 | ||
13 | 111 | Iprodione | 0,2 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
15 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
16 | 60 | Phosalone | 0,1 | ||
17 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
18 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
Các loại quả hạch | |||||
1 | 2 | Azinphos- methyl | 0,3 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,02 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
5 | 22 | Diazinon | 0,01 | ||
6 | 26 | Dicofol | 0,01 | ||
7 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
8 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
9 | 49 | Malathion | 8 | ||
10 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
11 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
12 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
13 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
14 | 196 | Tebufenozide | 0,05 | ||
Quả hồ đào | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 1 | ||
2 | 2 | Azinphos- methyl | 0,3 | ||
3 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
4 | 26 | Dicofol | 0,01 | ||
5 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
6 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
7 | 192 | Fenarimol | 0,02 | ||
8 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
9 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
10 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
12 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
13 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
14 | 196 | Tebufenozide | 0,01 | ||
Hạt có dầu | |||||
1 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
3 | 63 | Pyrethrins | 1 | ||
Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh | |||||
1 | 172 | Dentazone | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
4 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
5 | 151 | Dimethipin | 0,2 | ||
6 | 31 | Diquat | 2 | ||
7 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
8 | 165 | Flusilazole | 0,05 | ||
9 | 175 | Glufossinate- mamonium | 5 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 10 | ||
11 | 111 | Iprodione | 0,5 | ||
12 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
13 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
15 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
16 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 0,2 | ||
18 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
19 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
20 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
21 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
22 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Hạt bông | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
4 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
5 | 2 | Azinphos- methyl | 0,2 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
7 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
8 | 145 | Carbosulfan | 0,05 | ||
9 | 15 | Chlormequat | 0,5 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
11 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
12 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
13 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
14 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
15 | 130 | Diflubenzuron | 0,2 | ||
16 | 151 | Dimethipin | 1 | ||
17 | 32 | Endosufan | 1 | ||
18 | 106 | Ethephon | 2 | ||
19 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
20 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
21 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
22 | 152 | Flucythrinate | 0,1 | ||
23 | 158 | Glyphosate | 10 | ||
24 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
25 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
26 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
27 | 51 | Methidathion | 1 | ||
28 | 94 | Methomyl | 0,5 | ||
29 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
30 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
31 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
32 | 58 | Parathion | 1 | ||
33 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
34 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
35 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
36 | 171 | Profenofos | 2 | ||
37 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
38 | 64 | Quintozene | 0,03 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
Lạc củ | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
3 | 144 | Bitertanol | 0,1 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,05 | ||
7 | 187 | Clethodim | 5 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
10 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
12 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
13 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
14 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
15 | 46 | Hydrogenphosphide | 0,01 | ||
16 | 138 | Metalaxyl | 0,1 | ||
17 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
18 | 147 | Methoprene | 2 | ||
19 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
20 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
21 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
22 | 112 | Phorate | 0,1 | ||
23 | 86 | Pirimiphos – methyl | 25 | ||
24 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
25 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
26 | 63 | Pyrethrins | 0,5 | ||
27 | 64 | Quintozene | 0,5 | ||
28 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
29 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Hạt hướng dương | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
6 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
7 | 151 | Dimethipin | 1 | ||
8 | 31 | Diquat | 1 | ||
9 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
10 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
11 | 175 | Glufossinate- mamonium | 5 | ||
12 | 111 | Iprodione | 0,5 | ||
13 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
15 | 57 | Paraquat | 2 | ||
16 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
17 | 120 | Permethrin | 1 | ||
18 | 136 | Procymidone | 0,2 | ||
Ca cao hạt | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
2 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
3 | 46 | Hydrogenphosphide | 0,01 | ||
4 | 48 | Lindane | 1 | ||
5 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
Cà phê hạt | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
5 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
6 | 135 | Deltamethrin | 2 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
8 | 32 | Endosulfan | 0,1 | ||
9 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
10 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
11 | 170 | Hexaconazole | 0,05 | ||
12 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
13 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
14 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
15 | 142 | Prochloraz | 0,2 | ||
16 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
17 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
18 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
19 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
20 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
Cây mùi tây | |||||
1 | 81 | Chlorothalonil | 3 | ||
2 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Gia vị | |||||
1 | 46 | Hydrogenphosphide | 0,01 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 400 | ||
Thịt | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
3 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,2 | ||
4 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,05 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,05 | ||
7 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
9 | 21 | DDT | 5 | ||
10 | 135 | Deltamethrin | 0,03 | ||
11 | 25 | Dichlorvos | 0,05 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
13 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
14 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
15 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
16 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
17 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
18 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
19 | 39 | Fenthion | 2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
21 | 43 | Heptachlor | 0,2 | ||
22 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
23 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
24 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
25 | 120 | Permethrin | 1 | ||
26 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
27 | 86 | Pirimiphos – methyl | 0,05 | ||
28 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
29 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
30 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
31 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
32 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
33 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
34 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Thịt gia súc | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,1 | ||
3 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 178 | Cifenthrin | 0,5 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
8 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,05 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
12 | 169 | Cyromazine | 0,05 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,7 | ||
14 | 26 | Dicofol | 3 | ||
15 | 106 | Ethephon | 0,1 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
17 | 185 | Fenpropathrin | 0,5 | ||
18 | 195 | Flumethrin | 0,2 | ||
19 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
20 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
21 | 48 | Lindane | 2 | ||
22 | 124 | Mecarbam | 0,01 | ||
23 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
24 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
25 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
27 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
29 | 103 | Phosmet | 1 | ||
30 | 142 | Prochloraz | 0,1 | ||
31 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
33 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
34 | 143 | Triazophos | 0,01 | ||
35 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Mỡ gia súc | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos – methyl | 0,05 | ||
6 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
8 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
9 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
Nội tạng gia súc | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,2 | ||
2 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
3 | 137 | Bendiocarb | 0,2 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,05 | ||
7 | 156 | Clofentezine | 0,1 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
10 | 26 | Dicofol | 1 | ||
11 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
12 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
13 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
15 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 0,05 | ||
17 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,2 | ||
18 | 185 | Fenpropathrin | 0,05 | ||
19 | 119 | Fenvalerate | 0,02 | ||
20 | 165 | Flusilazole | 0,02 | ||
21 | 158 | Glyphosate | 2 | ||
22 | 124 | Mecarbam | 0,01 | ||
23 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
24 | 147 | Methoprene | 0,1 | ||
25 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
27 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
29 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
30 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
31 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
32 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
Sữa | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,01 | ||
2 | 95 | Acephate | 0,02 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
4 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,006 | ||
5 | 122 | Amitraz | 0,01 | ||
6 | 163 | Anilazine | 0,01 | ||
7 | 129 | Azocyclotin | 0,05 | ||
8 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
9 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
10 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
11 | 8 | Carbaryl | 0,05 | ||
12 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
13 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
14 | 80 | Chinomethionat | 0,01 | ||
15 | 12 | Chlordane | 0,002 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 0,02 | ||
17 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,01 | ||
18 | 156 | Clofentezine | 0,01 | ||
19 | 157 | Cyfluthrin | 0,01 | ||
20 | 67 | Cyhexatin | 0,05 | ||
21 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
22 | 169 | Cyromazine | 0,01 | ||
23 | 21 | DDT | 0,02 | ||
24 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
25 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
26 | 25 | Dichlorvos | 0,02 | ||
27 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
28 | 130 | Diflubenzuron | 0,02 | ||
29 | 151 | Dimethipin | 0,01 | ||
30 | 31 | Diquat | 0,01 | ||
31 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
32 | 32 | Endosufan | 0,004 | ||
33 | 106 | Ethephon | 0,05 | ||
34 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
35 | 37 | Fenitrothion | 0,002 | ||
36 | 185 | Fenpropathrin | 0,1 | ||
37 | 39 | Fenthion | 0,05 | ||
38 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
39 | 195 | Flumethrin | 0,05 | ||
40 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
41 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
42 | 43 | Heptachlor | 0,006 | ||
43 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
44 | 147 | Methoprene | 0,05 | ||
45 | 54 | Monocrotophos | 0,002 | ||
46 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
47 | 57 | Paraquat | 0,01 | ||
48 | 182 | Penconazole | 0,01 | ||
49 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
50 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
51 | 103 | Phosmet | 0,02 | ||
52 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
53 | 86 | Pirimiphos – methyl | 0,01 | ||
54 | 142 | Prochloraz | 0,05 | ||
55 | 171 | Profenofos | 0,01 | ||
56 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
57 | 160 | Propiconazole | 0,01 | ||
58 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
59 | 189 | Tebuconazole | 0,01 | ||
60 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
61 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
62 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
63 | 168 | Triadiamenol | 0,01 | ||
64 | 143 | Triazophos | 0,01 | ||
65 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Thịt gia cầm | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,2 | ||
3 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
8 | 12 | Chlordane | 0,5 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,05 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
12 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
13 | 169 | Cyromazine | 0,05 | ||
14 | 135 | Deltamethrin | 0,03 | ||
15 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
16 | 25 | Dichlorvos | 0,05 | ||
17 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
18 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
19 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
20 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
21 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
22 | 33 | Endrin | 0,1 | ||
23 | 106 | Ethephon | 0,1 | ||
24 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
25 | 185 | Fenpropathrin | 0,02 | ||
26 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
27 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
28 | 43 | Heptachlor | 0,2 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,7 | ||
30 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
31 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
32 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
33 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
34 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
35 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
36 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
37 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
38 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
39 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
40 | 65 | Thiabendazole | 0,05 | ||
41 | 77 | Thiophanate – methyl | 0,1 | ||
42 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
43 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
44 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Mỡ gia cầm | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,05 | ||
6 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
Da và phủ tạng gia cầm | |||||
1 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,05 | ||
6 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
7 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
8 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
9 | 26 | Dicofol | 0,05 | ||
10 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
11 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
13 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
14 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
15 | 185 | Fenpropathrin | 0,01 | ||
16 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
17 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
18 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
19 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
20 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
21 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Trứng | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,01 | ||
2 | 95 | Acephate | 0,01 | ||
3 | 1 | Aldrinand dieldrin | 0,1 | ||
4 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
5 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
6 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
7 | 178 | Bifenthrin | 0,01 | ||
8 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
9 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
10 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
11 | 17 | Chlorpyrifos | 0,01 | ||
12 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,05 | ||
13 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
14 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
15 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
16 | 21 | DDT | 0,1 | ||
17 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
18 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
19 | 26 | Dicofol | 0,05 | ||
20 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
21 | 151 | Dimethipin | 0,01 | ||
22 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
23 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
24 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
25 | 36 | Fenchlorphos | 0,05 | ||
26 | 188 | Fenpropimorph | 0,01 | ||
27 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
28 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
29 | 114 | Guazatine | 0,1 | ||
30 | 44 | Hexachlorobenzene | 0,05 | ||
31 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
32 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
33 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
34 | 147 | Methoprene | 0,05 | ||
35 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
36 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
37 | 57 | Paraquat | 0,01 | ||
38 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
39 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
40 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
41 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
42 | 86 | Pirimiphos – methyl | 0,05 | ||
43 | 171 | Profenofos | 0,02 | ||
44 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
45 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
46 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
47 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
48 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
49 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Các loại quả khô | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 250 | ||
2 | 22 | Diazinon | 2 | ||
3 | 26 | Dicofol | 3 | ||
4 | 106 | Ethephon | 10 | ||
5 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
6 | 109 | Fenbutatin oxide | 20 | ||
7 | 165 | Flusilazole | 1 | ||
8 | 46 | Hydrogenphosphide | 0,01 | ||
9 | 49 | Malathion | 8 | ||
10 | 181 | Myclobutanyl | 0,5 | ||
11 | 182 | Penconazole | 0,5 | ||
12 | 86 | Pirimiphos – methyl | 0,5 | ||
13 | 113 | Propargite | 10 | ||
Dược thảo khô | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 400 | ||
Rau khô | |||||
1 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
2 | 63 | Pyethrins | 1 | ||
Hoa bia khô | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,1 | ||
2 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 10 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 50 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 5 | ||
6 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
7 | 26 | Dicofol | 50 | ||
8 | 27 | Dimethoate | 3 | ||
9 | 180 | Dithianon | 100 | ||
10 | 105 | Dithiocarbamates | 30 | ||
11 | 192 | Fenarimol | 5 | ||
12 | 40 | Fentin | 0,5 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 10 | ||
14 | 138 | Metalaxyl | 10 | ||
15 | 100 | Methamidophos | 5 | ||
16 | 51 | Methidathion | 5 | ||
17 | 94 | Methomyl | 10 | ||
18 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
19 | 59 | Parathion – methyl | 1 | ||
20 | 182 | Penconazole | 0,5 | ||
21 | 120 | Permethrin | 50 | ||
22 | 113 | Propargite | 100 | ||
23 | 153 | Pyrazophos | 10 | ||
24 | 133 | Triadimefon | 10 | ||
25 | 168 | Triadiamenol | 5 | ||
26 | 159 | Vinclozolin | 40 | ||
Gạo đã xay | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,01 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
5 | 31 | Diquat | 1 | ||
6 | 37 | Fenitrothion | 1 | ||
7 | 39 | Fenthion | 0,05 | ||
8 | 111 | Iprodione | 10 | ||
9 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
10 | 59 | Parathion – methyl | 1 | ||
11 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
12 | 75 | Propoxur | 0,1 | ||
13 | 196 | Tebufenozide | 0,1 | ||
Cám lúa mạch, lúa mì, gạo | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 2 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 5 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 20 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 20 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 5 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 10 | ||
7 | 31 | Diquat | 5 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 20 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 5 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
11 | 49 | Malathion | 20 | ||
12 | 147 | Methoprene | 10 | ||
13 | 120 | Permethrin | 5 | ||
14 | 86 | Pirimiphos – methyl | 20 | ||
Hạt cà phê rang | |||||
1 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
Cám lúa mì đã chế biến | |||||
1 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
Mầm lúa mì | |||||
1 | 93 | Bioresmethrin | 3 | ||
2 | 25 | Dichlorvos | 10 | ||
3 | 120 | Permethrin | 2 | ||
Bột mì, lúa mạch đen | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,2 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 1 | ||
7 | 31 | Diquat | 0,5 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 0,5 | ||
11 | 49 | Malathion | 2 | ||
12 | 147 | Methoprene | 2 | ||
13 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
14 | 86 | Pirimiphos – methyl | 2 | ||
Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 50 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 2 | ||
7 | 31 | Diquat | 2 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 5 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
11 | 49 | Malathion | 2 | ||
12 | 147 | Methoprene | 5 | ||
13 | 120 | Permethrin | 2 | ||
14 | 86 | Pirimiphos – methyl | 5 | ||
Chè xanh, đen | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 20 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 10 | ||
4 | 26 | Dicofol | 50 | ||
5 | 32 | Endosufan | 30 | ||
6 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
7 | 152 | Flucythrinate | 20 | ||
8 | 113 | Propargite | 10 | ||
9 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
10 | 120 | Permethrin | 20 | ||
Dầu thực vật thô | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,05 | ||
2 | 12 | Chlordane | 0,05 | ||
3 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
4 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
5 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
6 | 151 | Dimethipin | 0,1 | ||
7 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
8 | 32 | Endosufan | 0,5 | ||
9 | 185 | Fenpropathrin | 3 | ||
10 | 39 | Fenthion | 1 | ||
11 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
12 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
13 | 175 | Glufossinate- Mamonium | 0,05 | ||
14 | 158 | Glyphosate | 0,05 | ||
15 | 43 | Heptachlor | 0,5 | ||
16 | 51 | Methidathion | 2 | ||
17 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
18 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
19 | 58 | Parathion | 2 | ||
20 | 120 | Permethrin | 1 | ||
21 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
22 | 86 | Pirimiphos – methyl | 15 | ||
23 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Dầu thực vật đã chế biến | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
2 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
3 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
4 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
5 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
6 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
7 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
8 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
9 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
10 | 158 | Hlyphosate | 0,05 | ||
11 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
12 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
13 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
14 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
15 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
16 | 86 | Pirimiphos – methyl | 15 | ||
17 | 136 | Procymidone | 0,5 | ||
18 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
Dầu ôliu đã chế biến | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
2 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
Dầu cacao | |||||
1 | 48 | Lindane | 1 | ||
Bánh mì | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 2 | ||
2 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
3 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
Sản phẩm sữa | |||||
1 | 20 | 2,4 – D | 0,05 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
4 | 67 | Cyhexatin | 0,05 | ||
5 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
Cá khô | |||||
1 | 63 | Pyrethrins | 3 | ||
2 | 86 | Pirimiphos | 8 | ||
Dưa hấu | |||||
1 | 2 | Azinphos- methyl | 0,2 | ||
2 | 80 | Chinomethionat | 0,02 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
4 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
5 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
6 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
8 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
9 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
10 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
11 | 61 | Phosphamidon | 0,1 |